Cột lọc Composite Vican 1465 chuyên dùng để chứa các vật liệu lọc như cát, than hoạt tính, hạt lọc, đá… tạo nên quá trình lọc khép kín, hỗ trợ tối đa quá trình lọc nước, có độ bền cơ học cao, chịu được các phản ứng hóa chất, môi trường khắc nghiệt.
Giới thiệu chung về cột lọc Composite Vican 1465
Cột lọc nước Composite Vican 1465là loại cột lọc sử dụng công nghệ tiên tiến về ứng dụng sợi Composite trong quá trình sản xuất các thiết bị bền bỉ và an toàn. Cột lọc 1465 đóng vai trò quan trọng trong việc quyết định chất lượng nước sau khi được lọc, vì thế việc lựa chọn cột lọc là điều cần phải chú ý đặc biệt.
1. Điểm nổi bật của cột Composite Vican
- Phù hợp với tiêu chuẩn NSF/ANSI 44 và yêu cầu PED 2014/68/EU
- Kiểm tra độ mỏi: 100.000 chu kỳ
- Thử nghiệm nổ: 4 lần áp suất vận hành
- Áp suất vận hành: 10,5 bar (150PSl)
- Phạm vi nhiệt độ hoạt động: 1 - 50 độ C (34 - 122 độ F)
- Màu có sẵn: Tự nhiên, Xanh lam,
- Bảo hành có giới hạn: 10 năm đối với bể chứa dân dụng từ 6" đến 10"
2. Cấu tạo của Cột lọc Composite Vican 1465
Cột composite 1465 được cấu tạo từ vật liệu tổng hợp composite siêu bền, với các sợi:
- Phần cốt: sợi thủy tính, sợi hữu cơ, sợi carbon, sợi bor, sợi bazan, sợi kim loại, sợi ngắn, cốt vải, sợi cacbua silic, các hạt phân tán
- Vật liệu nền gồm: polyme nhiệt dẻo, polyme nhiệt rắn, chất liệu nền cacbon
3. Ưu điểm của Cột lọc Composite Vican 1465
- Khả năng chống ăn mòn cao.
- Chịu được áp lực tốt, lên tới 150 PSI mà vẫn giữ được tính năng lọc nước ổn định.
- Bề mặt nhẵn bóng hạn chế tối đa hiện tượng tắc nghẽn nước, tăng hiệu suất lọc.
- Độ an toàn cao: có khả năng cách điện, cách nhiệt tốt, đảm bảo an toàn cho quá trình sử dụng.
- Chịu nhiệt độ cao từ 40 - 120 độ C mà không ảnh hưởng tới hiệu suất lọc.
- Khối lượng nhẹ hơn cột lọc kim loại đến 4 lần, cột lọc composite dễ dàng di chuyển và lắp đặt.
- Chi phí bảo trì thấp: do ít bị ăn mòn bởi hóa chất, giảm chi phí bảo trì và bảo dưỡng cho hệ thống lọc nước.
Cột Composite 1465 Vican được thiết kế dưới dạng hình trụ rỗng, có kích thước 300mm x 1320mm với thể tích chứa lên tới 84.5 lít. Mang lại sự thuận tiện khi sử dụng cho người dùng. Đồng thời trọng lượng nhẹ cũng giúp việc vận chuyển và lắp đặt dễ dàng hơn, đảm bảo hiệu quả lọc nước tốt nhất.
Danh sách cột Composite VICAN 10. 5bar FRP
STT | Kích cỡ (inch) | Cửa | Thể tích | Đáy | Kích thước | |||||
Trên | Dưới | Liter | USA Gallon | A(mm) | B(mm) | C(mm) | D(mm) | |||
1 | 5*13 | 2.5" | / | 3.1 | 0.8 | Tiêu chuẩn | 335 | Φ135 | 130 | |
2 | 5*17 | 2.5" | / | 4.3 | 1.1 | Tiêu chuẩn | 437 | Φ135 | 130 | |
3 | 5*24 | 2.5" | / | 6.4 | 1.7 | Tiêu chuẩn | 617 | Φ135 | 130 | |
4 | 6*13 | 2.5" | / | 4.7 | 1.2 | Tiêu chuẩn | 334 | Φ166 | 159 | |
5 | 6*17 | 2.5" | / | 6.5 | 1.7 | Tiêu chuẩn | 436 | Φ166 | 159 | |
6 | 6*18 | 2.5" | / | 7.0 | 1.8 | Tiêu chuẩn | 462 | Φ166 | 159 | |
7 | 6*24 | 2.5" | / | 9.8 | 2.6 | Tiêu chuẩn | 616 | Φ166 | 159 | |
8 | 6*35 | 2.5" | / | 14.8 | 3.9 | Tiêu chuẩn | 896 | Φ166 | 159 | |
9 | 7*13 | 2.5" | / | 5.9 | 1.6 | Tiêu chuẩn | 333 | Φ188 | 180 | |
10 | 7*17 | 2.5" | / | 8.3 | 2.2 | Tiêu chuẩn | 435 | Φ188 | 180 | |
11 | 7*35 | 2 5' | / | 18.8 | 5.0 | Tiêu chuẩn | 890 | Φ188 | 180 | |
12 | 7*44 | 2.5" | / | 24.2 | 6.4 | Tiêu chuẩn | 1122 | Φ188 | 180 | |
13 | 8*13 | 2.5" | / | 7.8 | 2.1 | Tiêu chuẩn | 338 | Φ216 | 207 | |
14 | 8*17 | 2.5" | / | 10.8 | 2.9 | Tiêu chuẩn | 437 | Φ216 | 207 | |
15 | 8*19 | 2.5" | / | 12.5 | 3.3 | Tiêu chuẩn | 490 | Φ216 | 207 | |
16 | 8*24 | 2.5" | / | 16.6 | 4.4 | Tiêu chuẩn | 625 | Φ216 | 207 | |
17 | 8*30 | 2.5" | / | 21.2 | 5.6 | Tiêu chuẩn | 773 | Φ216 | 207 | |
18 | 8*35 | 2.5" | / | 25.0 | 6.6 | Tiêu chuẩn | 895 | Φ216 | 207 | |
19 | 8*44 | 2.5" | / | 32.1 | 8.5 | Tiêu chuẩn | 1125 | Φ216 | 207 | |
20 | 9*17 | 2.5" | / | 13.8 | 3.6 | Tiêu chuẩn | 455 | Φ240 | 231 | |
21 | 9*35 | 2.5" | / | 31.1 | 8.2 | Tiêu chuẩn | 900 | Φ240 | 231 | |
22 | 9*42 | 2.5" | / | 37.8 | 10.0 | Tiêu chuẩn | 1073 | Φ240 | 231 | |
23 | 9*48 | 2.5" | / | 43.7 | 11.5 | Tiêu chuẩn | 1225 | Φ240 | 231 | |
24 | 10*17 | 2.5" | / | 16.6 | 4.4 | Tiêu chuẩn | 440 | Φ266 | 258 | |
25 | 10*30 | 2.5" | / | 33.1 | 8.7 | Tiêu chuẩn | 780 | Φ266 | 258 | |
26 | 10*35 | 2.5" | / | 39.0 | 10.3 | Tiêu chuẩn | 900 | Φ266 | 258 | |
27 | 10*44 | 2.5" | / | 50.2 | 13.3 | Tiêu chuẩn | 1130 | Φ266 | 258 | |
28 | 10*47 | 2.5" | / | 53.3 | 14.1 | Tiêu chuẩn | 1195 | Φ266 | 258 | |
29 | 10*54 | 2.5" | / | 62.8 | 16.6 | Tiêu chuẩn | 1390 | Φ266 | 258 | |
30 | 10*54 | 4"-8UN | / | 62.8 | 16.6 | Tiêu chuẩn | 1390 | Φ266 | 258 | |
31 | 12*48 | 2.5" | / | 77.5 | 20.5 | Tiêu chuẩn | 1233 | Φ318 | 308 | |
32 | 12*52 | 2.5" | / | 84.5 | 22.3 | Tiêu chuẩn | 1333 | Φ318 | 308 | |
33 | 12*65 | 2.5" | / | 107.7 | 28.5 | Tiêu chuẩn | 1663 | Φ318 | 308 | |
34 | 13*44 | 2.5" | / | 82.6 | 21.8 | Tiêu chuẩn | 1118 | Φ343 | 335 | |
35 | 13*44 | 4"-8UN | / | 82.6 | 21.8 | Tiêu chuẩn | 1118 | Φ343 | 335 | |
36 | 13*54 | 2.5" | / | 103.9 | 27.5 | Tiêu chuẩn | 1376 | Φ343 | 335 | |
37 | 13*54 | 4"-8UN | / | 103.9 | 27.5 | Tiêu chuẩn | 1376 | Φ343 | 335 | |
38 | 14*47 | 2.5" | / | 101.7 | 26.9 | Tiêu chuẩn | 1195 | Φ369 | 360 | |
39 | 14*47 | 4"-8UN | / | 101.7 | 26.9 | Tiêu chuẩn | 1195 | Φ369 | 360 | |
40 | 14*52 | 2.5" | / | 114.2 | 30.2 | Tiêu chuẩn | 1325 | Φ369 | 360 | |
41 | 14*52 | 4"-8UN | / | 114.2 | 30.2 | Tiêu chuẩn | 1325 | Φ369 | 360 | |
42 | 14*65 | 2.5" | / | 145.7 | 38.5 | Tiêu chuẩn | 1655 | Φ369 | 360 | |
43 | 14*65 | 4"-8UN | / | 145.7 | 38.5 | Tiêu chuẩn | 1655 | Φ369 | 360 | |
44 | 14*65 | 4"-8UN | 4"-8UN | 145.7 | 38.5 | Giá ba chân | 1865 | Φ370 | 235 | 360 |
45 | 16*52 | 2.5" | / | 148.1 | 39.1 | Tiêu chuẩn | 1316 | Φ420 | 410 | |
46 | 16*52 | 4"-8UN | / | 148.1 | 39.1 | Tiêu chuẩn | 1316 | Φ420 | 410 | |
47 | 16*65 | 2.5" | / | 189.7 | 50.1 | Tiêu chuẩn | 1648 | Φ420 | 410 | |
48 | 16*65 | 4"-8UN | / | 189.7 | 50.1 | Tiêu chuẩn | 1648 | Φ420 | 410 | |
49 | 16*65 | 4"-8UN | 4"-8UN | 189.7 | 50.1 | Giá ba chân | 1885 | Φ430 | 250 | 410 |
50 | 18*36 | 4"-8UN | / | 120.1 | 31.7 | Tiêu chuẩn | 935 | Φ451 | 464 | |
51 | 18*53 | 4"-8UN | / | 188.5 | 49.8 | Tiêu chuẩn | 1365 | Φ451 | 464 | |
52 | 18*65 | 4"-8UN | / | 237.0 | 62.6 | Tiêu chuẩn | 1670 | Φ451 | 464 | |
53 | 18*65 | 4"-8UN | 4"-8UN | 237.0 | 62.6 | Giá ba chân | 1950 | Φ480 | 320 | 464 |
54 | 20*69 | 4"-8UN | / | 304.0 | 80.3 | Tiêu chuẩn | 1745 | Φ523 | 515 | |
55 | 20*69 | 4"-8UN | 4"-8UN | 304.0 | 80.3 | Giá ba chân | 1870 | Φ535 | 170 | 515 |
56 | 21*36 | 4"-8UN | / | 164.4 | 43.4 | Tiêu chuẩn | 960 | Φ532 | 541 | |
57 | 21*53 | 4"-8UN | / | 257.9 | 68.1 | Tiêu chuẩn | 1390 | Φ532 | 541 | |
58 | 21*62 | 4"-8UN | / | 307.8 | 81.3 | Tiêu chuẩn | 1620 | Φ532 | 541 | |
59 | 21*62 | 4"-8UN | 4"-8UN | 307.8 | 81.3 | Giá ba chân | 1890 | Φ555 | 320 | 541 |
60 | 24*65 | 4"-8UN | / | 420.8 | 111.2 | Tiêu chuẩn | 1730 | Φ612 | 615 | |
61 | 24*65 | 4"-8UN | 4"-8UN | 420.8 | 111.2 | Giá ba chân | 1915 | Φ610 | 240 | 615 |
62 | 24*72 | 4"-8UN | I | 471.9 | 124.7 | Tiêu chuẩn | 1910 | Φ612 | 615 | |
63 | 24*72 | 4"-8UN | 4"-8UN | 471.9 | 124.7 | Giá ba chân | 2095 | Φ610 | 240 | 615 |
64 | 30*65 | 4"-8UN | / | 631.8 | 166.9 | Tiêu chuẩn | 1710 | Φ752 | 768 | |
65 | 30*65 | 4"-8UN | 4"-8UN | 631.8 | 166.9 | Giá ba chân | 1895 | Φ762 | 235 | 768 |
66 | 30*72 | 4"-8UN | / | 711.3 | 187.9 | Tiêu chuẩn | 1890 | Φ752 | 768 | |
67 | 30*72 | 4"-8UN | 4"-8UN | 711.3 | 187.9 | Giá ba chân | 2075 | Φ762 | 235 | 768 |
68 | 30*72 | 6"-FLG | 6"-FLG | 734.1 | 193.9 | Giá ba chân | 2245 | Φ815 | 265 | 772 |
69 | 36*65 | 4"-8UN | / | 899.8 | 237.7 | Tiêu chuẩn | 1785 | Φ910 | 920 | |
70 | 36*65 | 4"-8UN | 4"-8UN | 899.8 | 237.7 | Giá ba chân | 2010 | Φ930 | 340 | 920 |
71 | 36*72 | 4"-8UN | / | 1015.1 | 268.2 | Tiêu chuẩn | 1965 | Φ910 | 920 | |
72 | 36*72 | 4"-8UN | 4"-8UN | 1015.1 | 268.2 | Giá ba chân | 2190 | Φ930 | 340 | 920 |
73 | 36*72 | 6"-FLG | 6”-FLG | 1036.4 | 273.8 | Giá ba chân | 2270 | Φ920 | 275 | 923 |
74 | 42*63 | 6"-FLG | 6--FLG | 1224.9 | 323.6 | Giá ba chân | 2055 | Φ1070 | 270 | 1087 |
75 | 42*72 | 6"-FLG | 6"-FLG | 1427.8 | 377.2 | Giá ba chân | 2285 | Φ1070 | 270 | 1087 |
76 | 48*72 | 6"-FLG | 6"-FLG | 1789.2 | 472.7 | Giá ba chân | 2275 | Φ1230 | 270 | 1219 |
77 | 63*67 | 6"-FLG | 6"-FLG | 2601.3 | 687.3 | Giá ba chân | 2050 | Φ1590 | 265 | 1608 |
78 | 63*86 | 6"-FLG | 6"-FLG | 3396.1 | 897.3 | Giá ba chân | 2460 | Φ1590 | 265 | 1608 |
79 | 72*79 | 6"-FLG | 6"-FLG | 4663.2 | 1232.0 | Giá ba chân | 2650 | Φ1800 | 320 | 1845 |
Ghi chú:
- Tất cả các bình được hoàn thiện bằng lớp lót PE cấp thực phẩm.
- Tất cả các kích thước chỉ mang tính tham khảo và có thể thay đổi mà không cần thông báo trước
- Màu sắc khác nhau có sẵn: tự nhiên, xanh
Công dụng của Cột lọc Composite Vican 1465
Sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong các ngành sản xuất điện tử, dược phẩm, hóa chất hay các ngành công nghiệp khác như xử lý nước thải, khử mặn, khử chua…
Một số ứng dụng thực tiễn của Cột lọc Composite Vican 1465 bao gồm:
- Hỗ trợ quá trình lọc nước sinh hoạt, loại bỏ các tạp chất và đảm bảo nước sạch, an toàn cho việc sử dụng hàng ngày
- Dùng cho hệ thống lọc thô sử dụng công nghệ RO, giúp tăng cường hiệu suất lọc và kéo dài tuổi thọ của hệ thống
- Xử lý các nguồn nước bị nhiễm độc, đảm bảo nước sau quá trình xử lý đạt được các tiêu chuẩn an toàn cho sức khỏe
- Tạo ra quá trình lọc nước hiệu quả và đa dạng, phục vụ cho nhiều mục đích sử dụng khác nhau.
Toàn Á cam kết cung cấp Cột lọc Composite Vican 1465 chính hãng, giá thành phù hợp, đi kèm với chứng chỉ CO - CQ nên khách hàng hoàn toàn có thể yên tâm.
Nếu bạn có nhu cầu hãy liên hệ ngay hotline 0913.543.469 để được đặt hàng hoặc tư vấn miễn phí từ chúng tôi.
- Dược phẩmHệ thống xử lý nước RO cho dược phẩm là rất cần thiết để tạo ra nguồn nước sạch phục vụ quá trình làm sạch thô và sản xuất thuốc. Nước tinh khiết chính là nguồn nguyên liệu đảm bảo chất lượng sản phẩm, cũng như an toàn người dùng.
- Mạ, điện tửHệ thống xử lý nước RO–DI công nghiệp, ngành sản xuất hóa chất, điện tử, xi mạ áp dụng công nghệ tiên tiến nhất: RO và DI kết hợp cho ra nguồn nước siêu tinh khiết. Nước sau xử lý được loại bỏ được hầu hết khoáng chất và muối trong dung dịch.
- Thực phẩm, đồ uốngXử lý nước cho ngành đồ uống, rượu bia, nước giải khát là một trong những yếu tố quan trọng nhất mà chủ đầu tư quan tâm. Mong muốn của người dùng là có được hệ thống đáp ứng các thông số kỹ thuật khử trùng và thanh lọc nghiêm ngặt nhất.
- Xử lý nước sạch cho biệt thựĐối với các hệ thống xử lý nước cấp cho biệt thự – hộ dân cư có chi phí tương tối hợp lý, tùy thuộc theo công suất, sản phẩm nội địa hay nhập khẩu. Căn hộ chung cư, nhà riêng, biệt thự,… đều có thể lựa chọn sản phẩm thích hợp với không gian, diện tích gia
- Khách sạn, resortHệ thống xử lý nước cấp cho khách sạn, resort được dùng để cung cấp nguồn nước sạch cho nhiều hoạt động dịch vụ như: nấu ăn, pha chế đồ uống, vệ sinh đồ dùng, giặt giũ,… và các nhu cầu sinh hoạt khác. Nước ban đầu từ cơ sở có thể chứa các chất ô nhiễm,
- Xử lý nước giếng khoanTại Việt Nam, nước giếng khoan (hay nước ngầm) vẫn là nguồn cung cấp chính cho ăn uống và sinh hoạt. Khi đó, hệ thống xử lý nước giếng khoan là giải pháp duy nhất tạo ra nước cấp chất lượng cao và an toàn.
- Làm mềm nướcHệ thống làm mềm nước cứng là quá trình loại bỏ canxi, magie và một số các cation kim loại ra khỏi nước thông qua phương pháp trao đổi ion. Hệ thống này thường kết hợp với việc sử dụng thiết bị và vật liệu lọc nước phù hợp để đem đến hiệu quả cao nhất. Từ
- Xử lý nước sạch cho cụm dân cư, thị xãHệ thống xử lý nước sạch cho cụm dân cư, thị xã là giải pháp xử lý nước tập trung, hoàn hảo, cho nguồn nước nhất quán. Đây sẽ là giải pháp bảo vệ sức khỏe gia đình và những người thân yêu khỏi những tạp chất có hại trong nước.
- Biệt thự, căn hộ cao cấpKhông gian biệt thự được đặc trưng với thiết kế hiện đại, sang trọng. Những thiết bị và sản phẩm gia dụng trong gia đình thường được chủ nhà lựa chọn rất cẩn thận, đẹp mắt, chất lượng tốt, tôn lên vẻ đẹp của ngôi nhà. Bộ lọc nước tổng biệt thự hay hệ thố