Cột composite 1665 là thiết bị quan trọng đối với hệ thống lọc nước. Cột lọc được dùng phổ biến ở Việt Nam và nhiều quốc gia trên thế giới. Hãy tìm hiểu các thông tin chi tiết về sản phẩm này.
Thông tin cột lọt Composite Vican 1665
1. Cấu tạo cột composite 1665
Cấu tạo của cột composite 1665 bao gồm:
- Cấu tạo của cột composite làm bằng sợi thủy tinh, sợi kim loại, sợi Bazan, sợi carbon, sợi ngắn, các hạt phân tán, sợi Cacbua Silic, sợi Bor, sợi hữu cơ, cốt vải.
- Vật liệu nền của cột composite làm bởi chất liệu nền polyme nhiệt dẻo, chất liệu nền polyme nhiệt rắn, chất liệu nền Cacbon.
2. Ưu điểm cột composite 1665
Một số ưu điểm nổi bật của cột composite 1665 như sau:
- Hình dáng trụ thon dài, kích thước nhỏ gọn, có đế thuận tiện cho việc lắp đặt
- Chất liệu tốt Composite chống ăn mòn, chịu nhiệt, chịu lực tốt
- Công suất 4,0 – 5,0 m3/h vượt trội với áp suất tối đa có thể lên đến 150 psi.
- Sản xuất theo công nghệ quấn tạo nên lớp ngăn có lỗ siêu nhỏ
- An toàn với con người, môi trường
- Chi phí bảo dưỡng thấp, thời gian sử dụng bền từ 5 - 10 năm.
- Giá cột lọc composite 1665 dao động vào khoảng 1.500.000 - 2.000.000đ/sản phẩm (chưa bao gồm vật liệu và VAT).
3. Catalogue cột Composite Vican
Xem chi tiết: Catalogue cột lọc nước Composite Vican
4. Thông số vận hành
|
|
Bảng thông số kỹ thuật cột Composite VICAN 10. 5bar FRP
STT | Kích cỡ (inch) | Cửa | Thể tích | Đáy | Kích thước | |||||
Trên | Dưới | Liter | USA Gallon | A(mm) | B(mm) | C(mm) | D(mm) | |||
1 | 5*13 | 2.5" | / | 3.1 | 0.8 | Tiêu chuẩn | 335 | Φ135 | 130 | |
2 | 5*17 | 2.5" | / | 4.3 | 1.1 | Tiêu chuẩn | 437 | Φ135 | 130 | |
3 | 5*24 | 2.5" | / | 6.4 | 1.7 | Tiêu chuẩn | 617 | Φ135 | 130 | |
4 | 6*13 | 2.5" | / | 4.7 | 1.2 | Tiêu chuẩn | 334 | Φ166 | 159 | |
5 | 6*17 | 2.5" | / | 6.5 | 1.7 | Tiêu chuẩn | 436 | Φ166 | 159 | |
6 | 6*18 | 2.5" | / | 7.0 | 1.8 | Tiêu chuẩn | 462 | Φ166 | 159 | |
7 | 6*24 | 2.5" | / | 9.8 | 2.6 | Tiêu chuẩn | 616 | Φ166 | 159 | |
8 | 6*35 | 2.5" | / | 14.8 | 3.9 | Tiêu chuẩn | 896 | Φ166 | 159 | |
9 | 7*13 | 2.5" | / | 5.9 | 1.6 | Tiêu chuẩn | 333 | Φ188 | 180 | |
10 | 7*17 | 2.5" | / | 8.3 | 2.2 | Tiêu chuẩn | 435 | Φ188 | 180 | |
11 | 7*35 | 2 5' | / | 18.8 | 5.0 | Tiêu chuẩn | 890 | Φ188 | 180 | |
12 | 7*44 | 2.5" | / | 24.2 | 6.4 | Tiêu chuẩn | 1122 | Φ188 | 180 | |
13 | 8*13 | 2.5" | / | 7.8 | 2.1 | Tiêu chuẩn | 338 | Φ216 | 207 | |
14 | 8*17 | 2.5" | / | 10.8 | 2.9 | Tiêu chuẩn | 437 | Φ216 | 207 | |
15 | 8*19 | 2.5" | / | 12.5 | 3.3 | Tiêu chuẩn | 490 | Φ216 | 207 | |
16 | 8*24 | 2.5" | / | 16.6 | 4.4 | Tiêu chuẩn | 625 | Φ216 | 207 | |
17 | 8*30 | 2.5" | / | 21.2 | 5.6 | Tiêu chuẩn | 773 | Φ216 | 207 | |
18 | 8*35 | 2.5" | / | 25.0 | 6.6 | Tiêu chuẩn | 895 | Φ216 | 207 | |
19 | 8*44 | 2.5" | / | 32.1 | 8.5 | Tiêu chuẩn | 1125 | Φ216 | 207 | |
20 | 9*17 | 2.5" | / | 13.8 | 3.6 | Tiêu chuẩn | 455 | Φ240 | 231 | |
21 | 9*35 | 2.5" | / | 31.1 | 8.2 | Tiêu chuẩn | 900 | Φ240 | 231 | |
22 | 9*42 | 2.5" | / | 37.8 | 10.0 | Tiêu chuẩn | 1073 | Φ240 | 231 | |
23 | 9*48 | 2.5" | / | 43.7 | 11.5 | Tiêu chuẩn | 1225 | Φ240 | 231 | |
24 | 10*17 | 2.5" | / | 16.6 | 4.4 | Tiêu chuẩn | 440 | Φ266 | 258 | |
25 | 10*30 | 2.5" | / | 33.1 | 8.7 | Tiêu chuẩn | 780 | Φ266 | 258 | |
26 | 10*35 | 2.5" | / | 39.0 | 10.3 | Tiêu chuẩn | 900 | Φ266 | 258 | |
27 | 10*44 | 2.5" | / | 50.2 | 13.3 | Tiêu chuẩn | 1130 | Φ266 | 258 | |
28 | 10*47 | 2.5" | / | 53.3 | 14.1 | Tiêu chuẩn | 1195 | Φ266 | 258 | |
29 | 10*54 | 2.5" | / | 62.8 | 16.6 | Tiêu chuẩn | 1390 | Φ266 | 258 | |
30 | 10*54 | 4"-8UN | / | 62.8 | 16.6 | Tiêu chuẩn | 1390 | Φ266 | 258 | |
31 | 12*48 | 2.5" | / | 77.5 | 20.5 | Tiêu chuẩn | 1233 | Φ318 | 308 | |
32 | 12*52 | 2.5" | / | 84.5 | 22.3 | Tiêu chuẩn | 1333 | Φ318 | 308 | |
33 | 12*65 | 2.5" | / | 107.7 | 28.5 | Tiêu chuẩn | 1663 | Φ318 | 308 | |
34 | 13*44 | 2.5" | / | 82.6 | 21.8 | Tiêu chuẩn | 1118 | Φ343 | 335 | |
35 | 13*44 | 4"-8UN | / | 82.6 | 21.8 | Tiêu chuẩn | 1118 | Φ343 | 335 | |
36 | 13*54 | 2.5" | / | 103.9 | 27.5 | Tiêu chuẩn | 1376 | Φ343 | 335 | |
37 | 13*54 | 4"-8UN | / | 103.9 | 27.5 | Tiêu chuẩn | 1376 | Φ343 | 335 | |
38 | 14*47 | 2.5" | / | 101.7 | 26.9 | Tiêu chuẩn | 1195 | Φ369 | 360 | |
39 | 14*47 | 4"-8UN | / | 101.7 | 26.9 | Tiêu chuẩn | 1195 | Φ369 | 360 | |
40 | 14*52 | 2.5" | / | 114.2 | 30.2 | Tiêu chuẩn | 1325 | Φ369 | 360 | |
41 | 14*52 | 4"-8UN | / | 114.2 | 30.2 | Tiêu chuẩn | 1325 | Φ369 | 360 | |
42 | 14*65 | 2.5" | / | 145.7 | 38.5 | Tiêu chuẩn | 1655 | Φ369 | 360 | |
43 | 14*65 | 4"-8UN | / | 145.7 | 38.5 | Tiêu chuẩn | 1655 | Φ369 | 360 | |
44 | 14*65 | 4"-8UN | 4"-8UN | 145.7 | 38.5 | Giá ba chân | 1865 | Φ370 | 235 | 360 |
45 | 16*52 | 2.5" | / | 148.1 | 39.1 | Tiêu chuẩn | 1316 | Φ420 | 410 | |
46 | 16*52 | 4"-8UN | / | 148.1 | 39.1 | Tiêu chuẩn | 1316 | Φ420 | 410 | |
47 | 16*65 | 2.5" | / | 189.7 | 50.1 | Tiêu chuẩn | 1648 | Φ420 | 410 | |
48 | 16*65 | 4"-8UN | / | 189.7 | 50.1 | Tiêu chuẩn | 1648 | Φ420 | 410 | |
49 | 16*65 | 4"-8UN | 4"-8UN | 189.7 | 50.1 | Giá ba chân | 1885 | Φ430 | 250 | 410 |
50 | 18*36 | 4"-8UN | / | 120.1 | 31.7 | Tiêu chuẩn | 935 | Φ451 | 464 | |
51 | 18*53 | 4"-8UN | / | 188.5 | 49.8 | Tiêu chuẩn | 1365 | Φ451 | 464 | |
52 | 18*65 | 4"-8UN | / | 237.0 | 62.6 | Tiêu chuẩn | 1670 | Φ451 | 464 | |
53 | 18*65 | 4"-8UN | 4"-8UN | 237.0 | 62.6 | Giá ba chân | 1950 | Φ480 | 320 | 464 |
54 | 20*69 | 4"-8UN | / | 304.0 | 80.3 | Tiêu chuẩn | 1745 | Φ523 | 515 | |
55 | 20*69 | 4"-8UN | 4"-8UN | 304.0 | 80.3 | Giá ba chân | 1870 | Φ535 | 170 | 515 |
56 | 21*36 | 4"-8UN | / | 164.4 | 43.4 | Tiêu chuẩn | 960 | Φ532 | 541 | |
57 | 21*53 | 4"-8UN | / | 257.9 | 68.1 | Tiêu chuẩn | 1390 | Φ532 | 541 | |
58 | 21*62 | 4"-8UN | / | 307.8 | 81.3 | Tiêu chuẩn | 1620 | Φ532 | 541 | |
59 | 21*62 | 4"-8UN | 4"-8UN | 307.8 | 81.3 | Giá ba chân | 1890 | Φ555 | 320 | 541 |
60 | 24*65 | 4"-8UN | / | 420.8 | 111.2 | Tiêu chuẩn | 1730 | Φ612 | 615 | |
61 | 24*65 | 4"-8UN | 4"-8UN | 420.8 | 111.2 | Giá ba chân | 1915 | Φ610 | 240 | 615 |
62 | 24*72 | 4"-8UN | I | 471.9 | 124.7 | Tiêu chuẩn | 1910 | Φ612 | 615 | |
63 | 24*72 | 4"-8UN | 4"-8UN | 471.9 | 124.7 | Giá ba chân | 2095 | Φ610 | 240 | 615 |
64 | 30*65 | 4"-8UN | / | 631.8 | 166.9 | Tiêu chuẩn | 1710 | Φ752 | 768 | |
65 | 30*65 | 4"-8UN | 4"-8UN | 631.8 | 166.9 | Giá ba chân | 1895 | Φ762 | 235 | 768 |
66 | 30*72 | 4"-8UN | / | 711.3 | 187.9 | Tiêu chuẩn | 1890 | Φ752 | 768 | |
67 | 30*72 | 4"-8UN | 4"-8UN | 711.3 | 187.9 | Giá ba chân | 2075 | Φ762 | 235 | 768 |
68 | 30*72 | 6"-FLG | 6"-FLG | 734.1 | 193.9 | Giá ba chân | 2245 | Φ815 | 265 | 772 |
69 | 36*65 | 4"-8UN | / | 899.8 | 237.7 | Tiêu chuẩn | 1785 | Φ910 | 920 | |
70 | 36*65 | 4"-8UN | 4"-8UN | 899.8 | 237.7 | Giá ba chân | 2010 | Φ930 | 340 | 920 |
71 | 36*72 | 4"-8UN | / | 1015.1 | 268.2 | Tiêu chuẩn | 1965 | Φ910 | 920 | |
72 | 36*72 | 4"-8UN | 4"-8UN | 1015.1 | 268.2 | Giá ba chân | 2190 | Φ930 | 340 | 920 |
73 | 36*72 | 6"-FLG | 6”-FLG | 1036.4 | 273.8 | Giá ba chân | 2270 | Φ920 | 275 | 923 |
74 | 42*63 | 6"-FLG | 6--FLG | 1224.9 | 323.6 | Giá ba chân | 2055 | Φ1070 | 270 | 1087 |
75 | 42*72 | 6"-FLG | 6"-FLG | 1427.8 | 377.2 | Giá ba chân | 2285 | Φ1070 | 270 | 1087 |
76 | 48*72 | 6"-FLG | 6"-FLG | 1789.2 | 472.7 | Giá ba chân | 2275 | Φ1230 | 270 | 1219 |
77 | 63*67 | 6"-FLG | 6"-FLG | 2601.3 | 687.3 | Giá ba chân | 2050 | Φ1590 | 265 | 1608 |
78 | 63*86 | 6"-FLG | 6"-FLG | 3396.1 | 897.3 | Giá ba chân | 2460 | Φ1590 | 265 | 1608 |
79 | 72*79 | 6"-FLG | 6"-FLG | 4663.2 | 1232.0 | Giá ba chân | 2650 | Φ1800 | 320 | 1845 |
Ghi chú:
- Tất cả các bình được hoàn thiện bằng lớp lót PE cấp thực phẩm.
- Tất cả các kích thước chỉ mang tính tham khảo và có thể thay đổi mà không cần thông báo trước
- Màu sắc khác nhau có sẵn: tự nhiên, xanh
Toàn Á cam kết cung cấp Cột lọc Composite Vican 1665 chính hãng, giá thành phù hợp, đi kèm với chứng chỉ CO - CQ nên khách hàng hoàn toàn có thể yên tâm.
Ứng dụng của cột composite 1665
Các ứng dụng của cột composite 1665 trong đời sống như sau:
- Dùng phổ biến ở hộ gia đình, khu dân cư, chung cư, doanh nghiệp sản xuất nước, xử lý nước…
- Trong các hệ thống xử lý nước và khử độc đối với nước đầu nguồn.
- Cột lọc có thể kết hợp với đa dạng vật liệu khác nhau tạo nên hệ thống lọc nước hiện đại.
- Loại bỏ các chất cặn, sắt, mangan, asen… có thể gây nguy hiểm cho sức khỏe.
- Sử dụng cột lọc composite trong một số ngành khác như sản xuất, chế biến, luyện kim, hóa chất, dược phẩm…
Nếu bạn có nhu cầu hãy liên hệ ngay hotline 0913.543.469 để được đặt hàng hoặc tư vấn miễn phí từ chúng tôi.
Chúng tôi đã và đang mang đến rất nhiều sản phẩm cột lọc đa dạng, hiệu quả sử dụng tốt. Sản phẩm cột lọc của Toàn Á đã được nhiều khách hàng đánh giá cao bởi chất lượng và tính ứng dụng đặc biệt. Ngoài ra, chúng tôi còn có chính sách bảo hành vô cùng uy tín, lâu dài.
- Ngành công nghiệp khácXử lý nước RO cho các ngành công nghiệp khác là giải pháp xử lý bền vững cho mọi ngành công nghiệp. Cho đến hiện tại, RO được xem là giải pháp xử lý nước tập trung, tiêu chuẩn, an toàn, đáng tin cậy và cho chất lượng nước tốt nhất.
- Xử lý nước cấp công nghiệpNgày nay, sự phát triển của công nghiệp đang ngày càng gia tăng tại các khu vực ngoại thành hoặc nông thôn - nơi chưa có nguồn nước máy tập trung của nhà nước.
- Lọc UF trong sinh hoạtHệ thống lọc UF dùng trong sinh hoạt sử dụng công nghệ lọc màng tiên tiến, cho chất lượng nước sinh hoạt tốt và đáng tin cậy nhất hiện nay.
- Xử lý nước giếng khoanTại Việt Nam, nước giếng khoan (hay nước ngầm) vẫn là nguồn cung cấp chính cho ăn uống và sinh hoạt. Khi đó, hệ thống xử lý nước giếng khoan là giải pháp duy nhất tạo ra nước cấp chất lượng cao và an toàn.
- Xử lý nước sạch cho cụm dân cư, thị xãHệ thống xử lý nước sạch cho cụm dân cư, thị xã là giải pháp xử lý nước tập trung, hoàn hảo, cho nguồn nước nhất quán. Đây sẽ là giải pháp bảo vệ sức khỏe gia đình và những người thân yêu khỏi những tạp chất có hại trong nước.
- Biệt thự, căn hộ cao cấpKhông gian biệt thự được đặc trưng với thiết kế hiện đại, sang trọng. Những thiết bị và sản phẩm gia dụng trong gia đình thường được chủ nhà lựa chọn rất cẩn thận, đẹp mắt, chất lượng tốt, tôn lên vẻ đẹp của ngôi nhà. Bộ lọc nước tổng biệt thự hay hệ thố