Liên hệ

Cột lọc Composite Vican 1665

  • Model: Composite 1665
  • Thương hiệu: Vican
  • Xuất xứ: Trung Quốc
  • Chất liệu: Composite
  • Màu sắc: tự nhiên
  • Áp lực tối đa: 150PSI
  • Dung tích: 189.7 lít
  • Lưu lượng: 3,2 – 4,5 m3/h
  • Kích thước: Ф420x1648
  • Kích thước cửa: 2.5" cửa ra ở trên
  • Hàng có sẵn
  • Giao hàng miễn phí < 15km

Cột composite 1665 là thiết bị quan trọng đối với hệ thống lọc nước. Cột lọc được dùng phổ biến ở Việt Nam và nhiều quốc gia trên thế giới. Hãy tìm hiểu các thông tin chi tiết về sản phẩm này.

Thông tin cột lọt Composite Vican 1665

1. Cấu tạo cột composite 1665

Cấu tạo của cột composite 1665 bao gồm:

  • Cấu tạo của cột composite làm bằng sợi thủy tinh, sợi kim loại, sợi Bazan, sợi carbon, sợi ngắn, các hạt phân tán, sợi Cacbua Silic, sợi Bor, sợi hữu cơ, cốt vải.
  • Vật liệu nền của cột composite làm bởi chất liệu nền polyme nhiệt dẻo, chất liệu nền polyme nhiệt rắn, chất liệu nền Cacbon.

2. Ưu điểm cột composite 1665

Một số ưu điểm nổi bật của cột composite 1665 như sau:

  • Hình dáng trụ thon dài, kích thước nhỏ gọn, có đế thuận tiện cho việc lắp đặt
  • Chất liệu tốt Composite chống ăn mòn, chịu nhiệt, chịu lực tốt
  • Công suất 4,0 – 5,0 m3/h vượt trội với áp suất tối đa có thể lên đến 150 psi.
  • Sản xuất theo công nghệ quấn tạo nên lớp ngăn có lỗ siêu nhỏ
  • An toàn với con người, môi trường
  • Chi phí bảo dưỡng thấp, thời gian sử dụng bền từ 5 - 10 năm.
  • Giá cột lọc composite 1665 dao động vào khoảng 1.500.000 - 2.000.000đ/sản phẩm (chưa bao gồm vật liệu và VAT).

3. Catalogue cột Composite Vican

Xem chi tiết: Catalogue cột lọc nước Composite Vican

4. Thông số vận hành

  • Model: Composite 1665
  • Thương hiệu: Vican
  • Xuất xứ: Trung Quốc
  • Chất liệu: Composite
  • Màu sắc: tự nhiên
  • Áp lực tối đa: 150PSI
  • Dung tích: 189.7 lít
  • Lưu lượng: 3,2 – 4,5 m3/h
  • Kích thước: Ф420x1648
  • Kích thước cửa: 2.5" cửa ra ở trên

Bảng thông số kỹ thuật cột Composite VICAN 10. 5bar FRP

STT Kích cỡ
(inch)
Cửa Thể tích Đáy Kích thước
Trên Dưới Liter USA Gallon A(mm) B(mm) C(mm) D(mm)
1 5*13 2.5" / 3.1 0.8 Tiêu chuẩn 335 Φ135 130
2 5*17 2.5" / 4.3 1.1 Tiêu chuẩn 437 Φ135 130
3 5*24 2.5" / 6.4 1.7 Tiêu chuẩn 617 Φ135 130
4 6*13 2.5" / 4.7 1.2 Tiêu chuẩn 334 Φ166 159
5 6*17 2.5" / 6.5 1.7 Tiêu chuẩn 436 Φ166 159
6 6*18 2.5" / 7.0 1.8 Tiêu chuẩn 462 Φ166 159
7 6*24 2.5" / 9.8 2.6 Tiêu chuẩn 616 Φ166 159
8 6*35 2.5" / 14.8 3.9 Tiêu chuẩn 896 Φ166 159
9 7*13 2.5" / 5.9 1.6 Tiêu chuẩn 333 Φ188 180
10 7*17 2.5" / 8.3 2.2 Tiêu chuẩn 435 Φ188 180
11 7*35 2 5' / 18.8 5.0 Tiêu chuẩn 890 Φ188 180
12 7*44 2.5" / 24.2 6.4 Tiêu chuẩn 1122 Φ188 180
13 8*13 2.5" / 7.8 2.1 Tiêu chuẩn 338 Φ216 207
14 8*17 2.5" / 10.8 2.9 Tiêu chuẩn 437 Φ216 207
15 8*19 2.5" / 12.5 3.3 Tiêu chuẩn 490 Φ216 207
16 8*24 2.5" / 16.6 4.4 Tiêu chuẩn 625 Φ216 207
17 8*30 2.5" / 21.2 5.6 Tiêu chuẩn 773 Φ216 207
18 8*35 2.5" / 25.0 6.6 Tiêu chuẩn 895 Φ216 207
19 8*44 2.5" / 32.1 8.5 Tiêu chuẩn 1125 Φ216 207
20 9*17 2.5" / 13.8 3.6 Tiêu chuẩn 455 Φ240 231
21 9*35 2.5" / 31.1 8.2 Tiêu chuẩn 900 Φ240 231
22 9*42 2.5" / 37.8 10.0 Tiêu chuẩn 1073 Φ240 231
23 9*48 2.5" / 43.7 11.5 Tiêu chuẩn 1225 Φ240 231
24 10*17 2.5" / 16.6 4.4 Tiêu chuẩn 440 Φ266 258
25 10*30 2.5" / 33.1 8.7 Tiêu chuẩn 780 Φ266 258
26 10*35 2.5" / 39.0 10.3 Tiêu chuẩn 900 Φ266 258
27 10*44 2.5" / 50.2 13.3 Tiêu chuẩn 1130 Φ266 258
28 10*47 2.5" / 53.3 14.1 Tiêu chuẩn 1195 Φ266 258
29 10*54 2.5" / 62.8 16.6 Tiêu chuẩn 1390 Φ266 258
30 10*54 4"-8UN / 62.8 16.6 Tiêu chuẩn 1390 Φ266 258
31 12*48 2.5" / 77.5 20.5 Tiêu chuẩn 1233 Φ318 308
32 12*52 2.5" / 84.5 22.3 Tiêu chuẩn 1333 Φ318 308
33 12*65 2.5" / 107.7 28.5 Tiêu chuẩn 1663 Φ318 308
34 13*44 2.5" / 82.6 21.8 Tiêu chuẩn 1118 Φ343 335
35 13*44 4"-8UN / 82.6 21.8 Tiêu chuẩn 1118 Φ343 335
36 13*54 2.5" / 103.9 27.5 Tiêu chuẩn 1376 Φ343 335
37 13*54 4"-8UN / 103.9 27.5 Tiêu chuẩn 1376 Φ343 335
38 14*47 2.5" / 101.7 26.9 Tiêu chuẩn 1195 Φ369 360
39 14*47 4"-8UN / 101.7 26.9 Tiêu chuẩn 1195 Φ369 360
40 14*52 2.5" / 114.2 30.2 Tiêu chuẩn 1325 Φ369 360
41 14*52 4"-8UN / 114.2 30.2 Tiêu chuẩn 1325 Φ369 360
42 14*65 2.5" / 145.7 38.5 Tiêu chuẩn 1655 Φ369 360
43 14*65 4"-8UN / 145.7 38.5 Tiêu chuẩn 1655 Φ369 360
44 14*65 4"-8UN 4"-8UN 145.7 38.5 Giá ba chân 1865 Φ370 235 360
45 16*52 2.5" / 148.1 39.1 Tiêu chuẩn 1316 Φ420 410
46 16*52 4"-8UN / 148.1 39.1 Tiêu chuẩn 1316 Φ420 410
47 16*65 2.5" / 189.7 50.1 Tiêu chuẩn 1648 Φ420 410
48 16*65 4"-8UN / 189.7 50.1 Tiêu chuẩn 1648 Φ420 410
49 16*65 4"-8UN 4"-8UN 189.7 50.1 Giá ba chân 1885 Φ430 250 410
50 18*36 4"-8UN / 120.1 31.7 Tiêu chuẩn 935 Φ451 464
51 18*53 4"-8UN / 188.5 49.8 Tiêu chuẩn 1365 Φ451 464
52 18*65 4"-8UN / 237.0 62.6 Tiêu chuẩn 1670 Φ451 464
53 18*65 4"-8UN 4"-8UN 237.0 62.6 Giá ba chân 1950 Φ480 320 464
54 20*69 4"-8UN / 304.0 80.3 Tiêu chuẩn 1745 Φ523 515
55 20*69 4"-8UN 4"-8UN 304.0 80.3 Giá ba chân 1870 Φ535 170 515
56 21*36 4"-8UN / 164.4 43.4 Tiêu chuẩn 960 Φ532 541
57 21*53 4"-8UN / 257.9 68.1 Tiêu chuẩn 1390 Φ532 541
58 21*62 4"-8UN / 307.8 81.3 Tiêu chuẩn 1620 Φ532 541
59 21*62 4"-8UN 4"-8UN 307.8 81.3 Giá ba chân 1890 Φ555 320 541
60 24*65 4"-8UN / 420.8 111.2 Tiêu chuẩn 1730 Φ612 615
61 24*65 4"-8UN 4"-8UN 420.8 111.2 Giá ba chân 1915 Φ610 240 615
62 24*72 4"-8UN I 471.9 124.7 Tiêu chuẩn 1910 Φ612 615
63 24*72 4"-8UN 4"-8UN 471.9 124.7 Giá ba chân 2095 Φ610 240 615
64 30*65 4"-8UN / 631.8 166.9 Tiêu chuẩn 1710 Φ752 768
65 30*65 4"-8UN 4"-8UN 631.8 166.9 Giá ba chân 1895 Φ762 235 768
66 30*72 4"-8UN / 711.3 187.9 Tiêu chuẩn 1890 Φ752 768
67 30*72 4"-8UN 4"-8UN 711.3 187.9 Giá ba chân 2075 Φ762 235 768
68 30*72 6"-FLG 6"-FLG 734.1 193.9 Giá ba chân 2245 Φ815 265 772
69 36*65 4"-8UN / 899.8 237.7 Tiêu chuẩn 1785 Φ910 920
70 36*65 4"-8UN 4"-8UN 899.8 237.7 Giá ba chân 2010 Φ930 340 920
71 36*72 4"-8UN / 1015.1 268.2 Tiêu chuẩn 1965 Φ910 920
72 36*72 4"-8UN 4"-8UN 1015.1 268.2 Giá ba chân 2190 Φ930 340 920
73 36*72 6"-FLG 6”-FLG 1036.4 273.8 Giá ba chân 2270 Φ920 275 923
74 42*63 6"-FLG 6--FLG 1224.9 323.6 Giá ba chân 2055 Φ1070 270 1087
75 42*72 6"-FLG 6"-FLG 1427.8 377.2 Giá ba chân 2285 Φ1070 270 1087
76 48*72 6"-FLG 6"-FLG 1789.2 472.7 Giá ba chân 2275 Φ1230 270 1219
77 63*67 6"-FLG 6"-FLG 2601.3 687.3 Giá ba chân 2050 Φ1590 265 1608
78 63*86 6"-FLG 6"-FLG 3396.1 897.3 Giá ba chân 2460 Φ1590 265 1608
79 72*79 6"-FLG 6"-FLG 4663.2 1232.0 Giá ba chân 2650 Φ1800 320 1845

sơ đồ cột composite vican 1252

Ghi chú:

  1. Tất cả các bình được hoàn thiện bằng lớp lót PE cấp thực phẩm.
  2. Tất cả các kích thước chỉ mang tính tham khảo và có thể thay đổi mà không cần thông báo trước
  3. Màu sắc khác nhau có sẵn: tự nhiên, xanh

Toàn Á cam kết cung cấp Cột lọc Composite Vican 1665 chính hãng, giá thành phù hợp, đi kèm với chứng chỉ CO - CQ nên khách hàng hoàn toàn có thể yên tâm.

Ứng dụng của cột composite 1665

Các ứng dụng của cột composite 1665 trong đời sống như sau:

  • Dùng phổ biến ở hộ gia đình, khu dân cư, chung cư, doanh nghiệp sản xuất nước, xử lý nước…
  • Trong các hệ thống xử lý nước và khử độc đối với nước đầu nguồn.
  • Cột lọc có thể kết hợp với đa dạng vật liệu khác nhau tạo nên hệ thống lọc nước hiện đại.
  • Loại bỏ các chất cặn, sắt, mangan, asen… có thể gây nguy hiểm cho sức khỏe.
  • Sử dụng cột lọc composite trong một số ngành khác như sản xuất, chế biến, luyện kim, hóa chất, dược phẩm…

Nếu bạn có nhu cầu hãy liên hệ ngay hotline 0913.543.469 để được đặt hàng hoặc tư vấn miễn phí từ chúng tôi.

Chúng tôi đã và đang mang đến rất nhiều sản phẩm cột lọc đa dạng, hiệu quả sử dụng tốt. Sản phẩm cột lọc của Toàn Á đã được nhiều khách hàng đánh giá cao bởi chất lượng và tính ứng dụng đặc biệt. Ngoài ra, chúng tôi còn có chính sách bảo hành vô cùng uy tín, lâu dài.

  • Ngành công nghiệp khác
    Xử lý nước RO cho các ngành công nghiệp khác là giải pháp xử lý bền vững cho mọi ngành công nghiệp. Cho đến hiện tại, RO được xem là giải pháp xử lý nước tập trung, tiêu chuẩn, an toàn, đáng tin cậy và cho chất lượng nước tốt nhất.
  • Xử lý nước cấp công nghiệp
    Ngày nay, sự phát triển của công nghiệp đang ngày càng gia tăng tại các khu vực ngoại thành hoặc nông thôn - nơi chưa có nguồn nước máy tập trung của nhà nước.
  • Lọc UF trong sinh hoạt
    Hệ thống lọc UF dùng trong sinh hoạt sử dụng công nghệ lọc màng tiên tiến, cho chất lượng nước sinh hoạt tốt và đáng tin cậy nhất hiện nay.
  • Xử lý nước giếng khoan
    Tại Việt Nam, nước giếng khoan (hay nước ngầm) vẫn là nguồn cung cấp chính cho ăn uống và sinh hoạt. Khi đó, hệ thống xử lý nước giếng khoan là giải pháp duy nhất tạo ra nước cấp chất lượng cao và an toàn.
  • Xử lý nước sạch cho cụm dân cư, thị xã
    Hệ thống xử lý nước sạch cho cụm dân cư, thị xã là giải pháp xử lý nước tập trung, hoàn hảo, cho nguồn nước nhất quán. Đây sẽ là giải pháp bảo vệ sức khỏe gia đình và những người thân yêu khỏi những tạp chất có hại trong nước.
  • Biệt thự, căn hộ cao cấp
    Không gian biệt thự được đặc trưng với thiết kế hiện đại, sang trọng. Những thiết bị và sản phẩm gia dụng trong gia đình thường được chủ nhà lựa chọn rất cẩn thận, đẹp mắt, chất lượng tốt, tôn lên vẻ đẹp của ngôi nhà. Bộ lọc nước tổng biệt thự hay hệ thố
0913.543.469