Cột lọc Composite Vican 844 chuyên dùng để chứa các vật liệu lọc như cát, than hoạt tính, hạt lọc, đá… tạo nên quá trình lọc khép kín, hỗ trợ tối đa quá trình lọc nước, có độ bền cơ học cao, chịu được các phản ứng hóa chất, môi trường khắc nghiệt.
Giới thiệu cột lọc Composite Vican 844
Cột lọc nước Composite Vican 844 là loại cột lọc sử dụng công nghệ tiên tiến về ứng dụng sợi Composite trong quá trình sản xuất các thiết bị bền bỉ và an toàn. Cột lọc 844 đóng vai trò quan trọng trong việc quyết định chất lượng nước sau khi được lọc, vì thế việc lựa chọn cột lọc là điều cần phải chú ý đặc biệt.
1. Cấu tạo của sản phẩm
Cột lọc được cấu tạo từ các vật liệu tổng hợp, gồm 2 thành phần chính là thành phần cốt và vật liệu nền:
- Thành phần cốt của cột lọc 844 bao gồm: sợi kim loại, sợi thủy tinh, sợi ngắn, các hạt phân tán, sợi bazan, sợi carbon, sợi bor, sợi cacbua silic, sợi hữu cơ, cốt vải
- Vật liệu nền bao gồm: chất liệu polyme nhiệt dẻo, chất liệu nền polyme nhiệt rắn, chất liệu nền carbon
2. Điểm nổi bật của cột Composite Vican
- Phù hợp với tiêu chuẩn NSF/ANSI 44 và yêu cầu PED 2014/68/EU
- Kiểm tra độ mỏi: 100.000 chu kỳ
- Thử nghiệm nổ: 4 lần áp suất vận hành
- Áp suất vận hành: 10,5 bar (150PSl)
- Phạm vi nhiệt độ hoạt động: 1 - 50 độ C (34 - 122 độ F)
- Màu có sẵn: Tự nhiên, Xanh lam,
- Bảo hành có giới hạn: 10 năm đối với bể chứa dân dụng từ 6" đến 10"
3. Catalogue cột Composite Vican
Xem chi tiết: Catalogue Cột Composite Vican
4. Thông số vận hành
|
|
Bảng thông số cột Composite VICAN
STT | Kích cỡ (inch) | Cửa | Thể tích | Đáy | Kích thước | |||||
Trên | Dưới | Liter | USA Gallon | A(mm) | B(mm) | C(mm) | D(mm) | |||
1 | 5*13 | 2.5" | / | 3.1 | 0.8 | Tiêu chuẩn | 335 | Φ135 | 130 | |
2 | 5*17 | 2.5" | / | 4.3 | 1.1 | Tiêu chuẩn | 437 | Φ135 | 130 | |
3 | 5*24 | 2.5" | / | 6.4 | 1.7 | Tiêu chuẩn | 617 | Φ135 | 130 | |
4 | 6*13 | 2.5" | / | 4.7 | 1.2 | Tiêu chuẩn | 334 | Φ166 | 159 | |
5 | 6*17 | 2.5" | / | 6.5 | 1.7 | Tiêu chuẩn | 436 | Φ166 | 159 | |
6 | 6*18 | 2.5" | / | 7.0 | 1.8 | Tiêu chuẩn | 462 | Φ166 | 159 | |
7 | 6*24 | 2.5" | / | 9.8 | 2.6 | Tiêu chuẩn | 616 | Φ166 | 159 | |
8 | 6*35 | 2.5" | / | 14.8 | 3.9 | Tiêu chuẩn | 896 | Φ166 | 159 | |
9 | 7*13 | 2.5" | / | 5.9 | 1.6 | Tiêu chuẩn | 333 | Φ188 | 180 | |
10 | 7*17 | 2.5" | / | 8.3 | 2.2 | Tiêu chuẩn | 435 | Φ188 | 180 | |
11 | 7*35 | 2 5' | / | 18.8 | 5.0 | Tiêu chuẩn | 890 | Φ188 | 180 | |
12 | 7*44 | 2.5" | / | 24.2 | 6.4 | Tiêu chuẩn | 1122 | Φ188 | 180 | |
13 | 8*13 | 2.5" | / | 7.8 | 2.1 | Tiêu chuẩn | 338 | Φ216 | 207 | |
14 | 8*17 | 2.5" | / | 10.8 | 2.9 | Tiêu chuẩn | 437 | Φ216 | 207 | |
15 | 8*19 | 2.5" | / | 12.5 | 3.3 | Tiêu chuẩn | 490 | Φ216 | 207 | |
16 | 8*24 | 2.5" | / | 16.6 | 4.4 | Tiêu chuẩn | 625 | Φ216 | 207 | |
17 | 8*30 | 2.5" | / | 21.2 | 5.6 | Tiêu chuẩn | 773 | Φ216 | 207 | |
18 | 8*35 | 2.5" | / | 25.0 | 6.6 | Tiêu chuẩn | 895 | Φ216 | 207 | |
19 | 8*44 | 2.5" | / | 32.1 | 8.5 | Tiêu chuẩn | 1125 | Φ216 | 207 | |
20 | 9*17 | 2.5" | / | 13.8 | 3.6 | Tiêu chuẩn | 455 | Φ240 | 231 | |
21 | 9*35 | 2.5" | / | 31.1 | 8.2 | Tiêu chuẩn | 900 | Φ240 | 231 | |
22 | 9*42 | 2.5" | / | 37.8 | 10.0 | Tiêu chuẩn | 1073 | Φ240 | 231 | |
23 | 9*48 | 2.5" | / | 43.7 | 11.5 | Tiêu chuẩn | 1225 | Φ240 | 231 | |
24 | 10*17 | 2.5" | / | 16.6 | 4.4 | Tiêu chuẩn | 440 | Φ266 | 258 | |
25 | 10*30 | 2.5" | / | 33.1 | 8.7 | Tiêu chuẩn | 780 | Φ266 | 258 | |
26 | 10*35 | 2.5" | / | 39.0 | 10.3 | Tiêu chuẩn | 900 | Φ266 | 258 | |
27 | 10*44 | 2.5" | / | 50.2 | 13.3 | Tiêu chuẩn | 1130 | Φ266 | 258 | |
28 | 10*47 | 2.5" | / | 53.3 | 14.1 | Tiêu chuẩn | 1195 | Φ266 | 258 | |
29 | 10*54 | 2.5" | / | 62.8 | 16.6 | Tiêu chuẩn | 1390 | Φ266 | 258 | |
30 | 10*54 | 4"-8UN | / | 62.8 | 16.6 | Tiêu chuẩn | 1390 | Φ266 | 258 | |
31 | 12*48 | 2.5" | / | 77.5 | 20.5 | Tiêu chuẩn | 1233 | Φ318 | 308 | |
32 | 12*52 | 2.5" | / | 84.5 | 22.3 | Tiêu chuẩn | 1333 | Φ318 | 308 | |
33 | 12*65 | 2.5" | / | 107.7 | 28.5 | Tiêu chuẩn | 1663 | Φ318 | 308 | |
34 | 13*44 | 2.5" | / | 82.6 | 21.8 | Tiêu chuẩn | 1118 | Φ343 | 335 | |
35 | 13*44 | 4"-8UN | / | 82.6 | 21.8 | Tiêu chuẩn | 1118 | Φ343 | 335 | |
36 | 13*54 | 2.5" | / | 103.9 | 27.5 | Tiêu chuẩn | 1376 | Φ343 | 335 | |
37 | 13*54 | 4"-8UN | / | 103.9 | 27.5 | Tiêu chuẩn | 1376 | Φ343 | 335 | |
38 | 14*47 | 2.5" | / | 101.7 | 26.9 | Tiêu chuẩn | 1195 | Φ369 | 360 | |
39 | 14*47 | 4"-8UN | / | 101.7 | 26.9 | Tiêu chuẩn | 1195 | Φ369 | 360 | |
40 | 14*52 | 2.5" | / | 114.2 | 30.2 | Tiêu chuẩn | 1325 | Φ369 | 360 | |
41 | 14*52 | 4"-8UN | / | 114.2 | 30.2 | Tiêu chuẩn | 1325 | Φ369 | 360 | |
42 | 14*65 | 2.5" | / | 145.7 | 38.5 | Tiêu chuẩn | 1655 | Φ369 | 360 | |
43 | 14*65 | 4"-8UN | / | 145.7 | 38.5 | Tiêu chuẩn | 1655 | Φ369 | 360 | |
44 | 14*65 | 4"-8UN | 4"-8UN | 145.7 | 38.5 | Giá ba chân | 1865 | Φ370 | 235 | 360 |
45 | 16*52 | 2.5" | / | 148.1 | 39.1 | Tiêu chuẩn | 1316 | Φ420 | 410 | |
46 | 16*52 | 4"-8UN | / | 148.1 | 39.1 | Tiêu chuẩn | 1316 | Φ420 | 410 | |
47 | 16*65 | 2.5" | / | 189.7 | 50.1 | Tiêu chuẩn | 1648 | Φ420 | 410 | |
48 | 16*65 | 4"-8UN | / | 189.7 | 50.1 | Tiêu chuẩn | 1648 | Φ420 | 410 | |
49 | 16*65 | 4"-8UN | 4"-8UN | 189.7 | 50.1 | Giá ba chân | 1885 | Φ430 | 250 | 410 |
50 | 18*36 | 4"-8UN | / | 120.1 | 31.7 | Tiêu chuẩn | 935 | Φ451 | 464 | |
51 | 18*53 | 4"-8UN | / | 188.5 | 49.8 | Tiêu chuẩn | 1365 | Φ451 | 464 | |
52 | 18*65 | 4"-8UN | / | 237.0 | 62.6 | Tiêu chuẩn | 1670 | Φ451 | 464 | |
53 | 18*65 | 4"-8UN | 4"-8UN | 237.0 | 62.6 | Giá ba chân | 1950 | Φ480 | 320 | 464 |
54 | 20*69 | 4"-8UN | / | 304.0 | 80.3 | Tiêu chuẩn | 1745 | Φ523 | 515 | |
55 | 20*69 | 4"-8UN | 4"-8UN | 304.0 | 80.3 | Giá ba chân | 1870 | Φ535 | 170 | 515 |
56 | 21*36 | 4"-8UN | / | 164.4 | 43.4 | Tiêu chuẩn | 960 | Φ532 | 541 | |
57 | 21*53 | 4"-8UN | / | 257.9 | 68.1 | Tiêu chuẩn | 1390 | Φ532 | 541 | |
58 | 21*62 | 4"-8UN | / | 307.8 | 81.3 | Tiêu chuẩn | 1620 | Φ532 | 541 | |
59 | 21*62 | 4"-8UN | 4"-8UN | 307.8 | 81.3 | Giá ba chân | 1890 | Φ555 | 320 | 541 |
60 | 24*65 | 4"-8UN | / | 420.8 | 111.2 | Tiêu chuẩn | 1730 | Φ612 | 615 | |
61 | 24*65 | 4"-8UN | 4"-8UN | 420.8 | 111.2 | Giá ba chân | 1915 | Φ610 | 240 | 615 |
62 | 24*72 | 4"-8UN | I | 471.9 | 124.7 | Tiêu chuẩn | 1910 | Φ612 | 615 | |
63 | 24*72 | 4"-8UN | 4"-8UN | 471.9 | 124.7 | Giá ba chân | 2095 | Φ610 | 240 | 615 |
64 | 30*65 | 4"-8UN | / | 631.8 | 166.9 | Tiêu chuẩn | 1710 | Φ752 | 768 | |
65 | 30*65 | 4"-8UN | 4"-8UN | 631.8 | 166.9 | Giá ba chân | 1895 | Φ762 | 235 | 768 |
66 | 30*72 | 4"-8UN | / | 711.3 | 187.9 | Tiêu chuẩn | 1890 | Φ752 | 768 | |
67 | 30*72 | 4"-8UN | 4"-8UN | 711.3 | 187.9 | Giá ba chân | 2075 | Φ762 | 235 | 768 |
68 | 30*72 | 6"-FLG | 6"-FLG | 734.1 | 193.9 | Giá ba chân | 2245 | Φ815 | 265 | 772 |
69 | 36*65 | 4"-8UN | / | 899.8 | 237.7 | Tiêu chuẩn | 1785 | Φ910 | 920 | |
70 | 36*65 | 4"-8UN | 4"-8UN | 899.8 | 237.7 | Giá ba chân | 2010 | Φ930 | 340 | 920 |
71 | 36*72 | 4"-8UN | / | 1015.1 | 268.2 | Tiêu chuẩn | 1965 | Φ910 | 920 | |
72 | 36*72 | 4"-8UN | 4"-8UN | 1015.1 | 268.2 | Giá ba chân | 2190 | Φ930 | 340 | 920 |
73 | 36*72 | 6"-FLG | 6”-FLG | 1036.4 | 273.8 | Giá ba chân | 2270 | Φ920 | 275 | 923 |
74 | 42*63 | 6"-FLG | 6--FLG | 1224.9 | 323.6 | Giá ba chân | 2055 | Φ1070 | 270 | 1087 |
75 | 42*72 | 6"-FLG | 6"-FLG | 1427.8 | 377.2 | Giá ba chân | 2285 | Φ1070 | 270 | 1087 |
76 | 48*72 | 6"-FLG | 6"-FLG | 1789.2 | 472.7 | Giá ba chân | 2275 | Φ1230 | 270 | 1219 |
77 | 63*67 | 6"-FLG | 6"-FLG | 2601.3 | 687.3 | Giá ba chân | 2050 | Φ1590 | 265 | 1608 |
78 | 63*86 | 6"-FLG | 6"-FLG | 3396.1 | 897.3 | Giá ba chân | 2460 | Φ1590 | 265 | 1608 |
79 | 72*79 | 6"-FLG | 6"-FLG | 4663.2 | 1232.0 | Giá ba chân | 2650 | Φ1800 | 320 | 1845 |
Ghi chú:
- Tất cả các bình được hoàn thiện bằng lớp lót PE cấp thực phẩm.
- Tất cả các kích thước chỉ mang tính tham khảo và có thể thay đổi mà không cần thông báo trước
- Màu sắc khác nhau có sẵn: tự nhiên, xanh
Ứng dụng của cột lọc nước Composite Vican 844
Cột lọc Composite Vican 844 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ những ưu điểm vượt trội như: độ bền cao, chống ăn mòn, chịu áp lực tốt, giá thành hợp lý. Dưới đây sẽ là một số ứng dụng tiêu biểu như:
Xử lý nước sinh hoạt
- Lọc nước giếng khoan.
- Lọc nước đầu nguồn.
- Lọc nước sinh hoạt gia đình.
- Loại bỏ tạp chất, cặn bẩn.
- Xử lý sắt, mangan.
- Loại bỏ Asen.
Xử lý nước công nghiệp
- Làm mềm nước.
- Xử lý nước thải.
- Lọc nước cấp cho nồi hơi.
- Lọc nước trong ngành công nghiệp khác.
- Loại bỏ các chất ô nhiễm.
Toàn Á cam kết cung cấp Cột lọc Composite Vican 844 chính hãng, giá thành phù hợp, đi kèm với chứng chỉ CO - CQ nên khách hàng hoàn toàn có thể yên tâm. Nếu bạn có nhu cầu hãy liên hệ ngay hotline 0913.543.469 để được đặt hàng hoặc tư vấn miễn phí từ chúng tôi.
- Xử lý nước thải công nghiệpXử lý nước thải công nghiệp tại các doanh nghiệp là một hệ thống có sử dụng nhiều hoá chất và công nghệ khác nhau nhằm tạo nên một quy trình khép kín để giải quyết ô nhiễm. Mục đích lớn nhất là bảo vệ môi trường, hệ sinh thái cũng như sức khoẻ con người.
- Lò hơi, nhiệt điệnViệc xử lý nước trong nhà máy nhiệt điện là hết sức quan trọng và không thể thiếu nhằm phòng ngừa đóng cáu, muối bám và ăn mòn thiết bị nhiệt dẫn tới vận hành thiết bị được an toàn và kinh tế.
- Ngành công nghiệp khácXử lý nước RO cho các ngành công nghiệp khác là giải pháp xử lý bền vững cho mọi ngành công nghiệp. Cho đến hiện tại, RO được xem là giải pháp xử lý nước tập trung, tiêu chuẩn, an toàn, đáng tin cậy và cho chất lượng nước tốt nhất.
- Xử lý nước thải sinh hoạtHệ thống xử lý nước thải sinh hoạt là giải pháp bền vững để loại bỏ các thành phần có hại trong nước thải trước khi đưa ra môi trường tự nhiên.
- Xử lý nước giếng khoanTại Việt Nam, nước giếng khoan (hay nước ngầm) vẫn là nguồn cung cấp chính cho ăn uống và sinh hoạt. Khi đó, hệ thống xử lý nước giếng khoan là giải pháp duy nhất tạo ra nước cấp chất lượng cao và an toàn.
- Làm mềm nướcHệ thống làm mềm nước cứng là quá trình loại bỏ canxi, magie và một số các cation kim loại ra khỏi nước thông qua phương pháp trao đổi ion. Hệ thống này thường kết hợp với việc sử dụng thiết bị và vật liệu lọc nước phù hợp để đem đến hiệu quả cao nhất. Từ