Cột lọc Composite Vican 1054 được dùng rất phổ biến trong việc xử lý nước cấp, cột lọc composite 1054 có kích thước vừa phải nên phù hợp với nhiều mục đích sử dụng. Chúng được kết hợp cùng nhiều vật liệu lọc tạo nên hệ thống lọc nước giếng khoan hiệu quả hoặc dùng lọc thô trong các công trình lọc nước tinh khiết công nghiệp.
Thông tin cột lọc thô Composite 1054 Vican
1. Cấu tạo của sản phẩm
Cột lọc được cấu tạo từ các vật liệu tổng hợp, gồm 2 thành phần chính là thành phần cốt và vật liệu nền:
- Thành phần cốt của cột lọc 1054 bao gồm: sợi kim loại, sợi thủy tinh, sợi ngắn, các hạt phân tán, sợi bazan, sợi carbon, sợi bor, sợi cacbua silic, sợi hữu cơ, cốt vải
- Vật liệu nền bao gồm: chất liệu polyme nhiệt dẻo, chất liệu nền polyme nhiệt rắn, chất liệu nền carbon
2. Ưu điểm của Cột lọc Composite Vican 1054
- Khả năng chịu ăn mòn cao, không bị oxy hóa
- Chịu nhiệt, cách nhiệt tốt và hoàn toàn không dẫn điện, an toàn
- Khối lượng nhẹ, chỉ bằng ¼ so với cột lọc ống kim loại, dễ dàng vận chuyển và lắp đặt
- Sản xuất theo công nghệ quấn và đan xen các lớp với nhau, tạo độ bền với tuổi thọ cao
- Được cục quản lý dược phẩm Hoa Kỳ FDA chứng nhận an toàn tuyệt đối với sức khỏe
- Phù hợp với nhiều nguồn nước khác nhau như nước nhiễm phèn, nước mặn, nước lợ…
- Không bị tình trạng gỉ sét, chịu được áp lực nước cao max 150 PSI.
- Độ bền cao: được sản xuất theo công nghệ quấn, đan xen các lớp với nhau
- Lớp polyester có tác dụng chống thẩm thấu, ăn mòn và sự xâm nhập của các chất trong thiên nhiên.
- Được ứng dụng rất nhiều và rộng rãi bởi giá cả thấp tiết kiệm được chi phí đầu tư.
3. Catalogue cột Composite Vican
Xem chi tiết: Catalogue Cột Composite Vican
4. Thông số vận hành
|
|
Bảng danh sách thông số cột Composite VICAN
STT | Kích cỡ (inch) | Cửa | Thể tích | Đáy | Kích thước | |||||
Trên | Dưới | Liter | USA Gallon | A(mm) | B(mm) | C(mm) | D(mm) | |||
1 | 5*13 | 2.5" | / | 3.1 | 0.8 | Tiêu chuẩn | 335 | Φ135 | 130 | |
2 | 5*17 | 2.5" | / | 4.3 | 1.1 | Tiêu chuẩn | 437 | Φ135 | 130 | |
3 | 5*24 | 2.5" | / | 6.4 | 1.7 | Tiêu chuẩn | 617 | Φ135 | 130 | |
4 | 6*13 | 2.5" | / | 4.7 | 1.2 | Tiêu chuẩn | 334 | Φ166 | 159 | |
5 | 6*17 | 2.5" | / | 6.5 | 1.7 | Tiêu chuẩn | 436 | Φ166 | 159 | |
6 | 6*18 | 2.5" | / | 7.0 | 1.8 | Tiêu chuẩn | 462 | Φ166 | 159 | |
7 | 6*24 | 2.5" | / | 9.8 | 2.6 | Tiêu chuẩn | 616 | Φ166 | 159 | |
8 | 6*35 | 2.5" | / | 14.8 | 3.9 | Tiêu chuẩn | 896 | Φ166 | 159 | |
9 | 7*13 | 2.5" | / | 5.9 | 1.6 | Tiêu chuẩn | 333 | Φ188 | 180 | |
10 | 7*17 | 2.5" | / | 8.3 | 2.2 | Tiêu chuẩn | 435 | Φ188 | 180 | |
11 | 7*35 | 2.5' | / | 18.8 | 5.0 | Tiêu chuẩn | 890 | Φ188 | 180 | |
12 | 7*44 | 2.5" | / | 24.2 | 6.4 | Tiêu chuẩn | 1122 | Φ188 | 180 | |
13 | 8*13 | 2.5" | / | 7.8 | 2.1 | Tiêu chuẩn | 338 | Φ216 | 207 | |
14 | 8*17 | 2.5" | / | 10.8 | 2.9 | Tiêu chuẩn | 437 | Φ216 | 207 | |
15 | 8*19 | 2.5" | / | 12.5 | 3.3 | Tiêu chuẩn | 490 | Φ216 | 207 | |
16 | 8*24 | 2.5" | / | 16.6 | 4.4 | Tiêu chuẩn | 625 | Φ216 | 207 | |
17 | 8*30 | 2.5" | / | 21.2 | 5.6 | Tiêu chuẩn | 773 | Φ216 | 207 | |
18 | 8*35 | 2.5" | / | 25.0 | 6.6 | Tiêu chuẩn | 895 | Φ216 | 207 | |
19 | 8*44 | 2.5" | / | 32.1 | 8.5 | Tiêu chuẩn | 1125 | Φ216 | 207 | |
20 | 9*17 | 2.5" | / | 13.8 | 3.6 | Tiêu chuẩn | 455 | Φ240 | 231 | |
21 | 9*35 | 2.5" | / | 31.1 | 8.2 | Tiêu chuẩn | 900 | Φ240 | 231 | |
22 | 9*42 | 2.5" | / | 37.8 | 10.0 | Tiêu chuẩn | 1073 | Φ240 | 231 | |
23 | 9*48 | 2.5" | / | 43.7 | 11.5 | Tiêu chuẩn | 1225 | Φ240 | 231 | |
24 | 10*17 | 2.5" | / | 16.6 | 4.4 | Tiêu chuẩn | 440 | Φ266 | 258 | |
25 | 10*30 | 2.5" | / | 33.1 | 8.7 | Tiêu chuẩn | 780 | Φ266 | 258 | |
26 | 10*35 | 2.5" | / | 39.0 | 10.3 | Tiêu chuẩn | 900 | Φ266 | 258 | |
27 | 10*44 | 2.5" | / | 50.2 | 13.3 | Tiêu chuẩn | 1130 | Φ266 | 258 | |
28 | 10*47 | 2.5" | / | 53.3 | 14.1 | Tiêu chuẩn | 1195 | Φ266 | 258 | |
29 | 10*54 | 2.5" | / | 62.8 | 16.6 | Tiêu chuẩn | 1390 | Φ266 | 258 | |
30 | 10*54 | 4"-8UN | / | 62.8 | 16.6 | Tiêu chuẩn | 1390 | Φ266 | 258 | |
31 | 12*48 | 2.5" | / | 77.5 | 20.5 | Tiêu chuẩn | 1233 | Φ318 | 308 | |
32 | 12*52 | 2.5" | / | 84.5 | 22.3 | Tiêu chuẩn | 1333 | Φ318 | 308 | |
33 | 12*65 | 2.5" | / | 107.7 | 28.5 | Tiêu chuẩn | 1663 | Φ318 | 308 | |
34 | 13*44 | 2.5" | / | 82.6 | 21.8 | Tiêu chuẩn | 1118 | Φ343 | 335 | |
35 | 13*44 | 4"-8UN | / | 82.6 | 21.8 | Tiêu chuẩn | 1118 | Φ343 | 335 | |
36 | 13*54 | 2. 5" | / | 103.9 | 27.5 | Tiêu chuẩn | 1376 | Φ343 | 335 | |
37 | 13*54 | 4"-8UN | / | 103.9 | 27.5 | Tiêu chuẩn | 1376 | Φ343 | 335 | |
38 | 14*47 | 2.5" | / | 101.7 | 26.9 | Tiêu chuẩn | 1195 | Φ369 | 360 | |
39 | 14*47 | 4"-8UN | / | 101.7 | 26.9 | Tiêu chuẩn | 1195 | Φ369 | 360 | |
40 | 14*52 | 2.5" | / | 114.2 | 30.2 | Tiêu chuẩn | 1325 | Φ369 | 360 | |
41 | 14*52 | 4"-8UN | / | 114.2 | 30.2 | Tiêu chuẩn | 1325 | Φ369 | 360 | |
42 | 14*65 | 2.5" | / | 145.7 | 38.5 | Tiêu chuẩn | 1655 | Φ369 | 360 | |
43 | 14*65 | 4"-8UN | / | 145.7 | 38.5 | Tiêu chuẩn | 1655 | Φ369 | 360 | |
44 | 14*65 | 4"-8UN | 4"-8UN | 145.7 | 38.5 | Giá ba chân | 1865 | Φ370 | 235 | 360 |
45 | 16*52 | 2.5" | / | 148.1 | 39.1 | Tiêu chuẩn | 1316 | Φ420 | 410 | |
46 | 16*52 | 4"-8UN | / | 148.1 | 39.1 | Tiêu chuẩn | 1316 | Φ420 | 410 | |
47 | 16*65 | 2.5" | / | 189.7 | 50.1 | Tiêu chuẩn | 1648 | Φ420 | 410 | |
48 | 16*65 | 4"-8UN | / | 189.7 | 50.1 | Tiêu chuẩn | 1648 | Φ420 | 410 | |
49 | 16*65 | 4"-8UN | 4"-8UN | 189.7 | 50.1 | Giá ba chân | 1885 | Φ430 | 250 | 410 |
50 | 18*36 | 4"-8UN | / | 120.1 | 31.7 | Tiêu chuẩn | 935 | Φ451 | 464 | |
51 | 18*53 | 4"-8UN | / | 188.5 | 49.8 | Tiêu chuẩn | 1365 | Φ451 | 464 | |
52 | 18*65 | 4"-8UN | / | 237.0 | 62.6 | Tiêu chuẩn | 1670 | Φ451 | 464 | |
53 | 18*65 | 4"-8UN | 4"-8UN | 237.0 | 62.6 | Giá ba chân | 1950 | Φ480 | 320 | 464 |
54 | 20*69 | 4"-8UN | / | 304.0 | 80.3 | Tiêu chuẩn | 1745 | Φ523 | 515 | |
55 | 20*69 | 4"-8UN | 4"-8UN | 304.0 | 80.3 | Giá ba chân | 1870 | Φ535 | 170 | 515 |
56 | 21*36 | 4"-8UN | / | 164.4 | 43.4 | Tiêu chuẩn | 960 | Φ532 | 541 | |
57 | 21*53 | 4"-8UN | / | 257.9 | 68.1 | Tiêu chuẩn | 1390 | Φ532 | 541 | |
58 | 21*62 | 4"-8UN | / | 307.8 | 81.3 | Tiêu chuẩn | 1620 | Φ532 | 541 | |
59 | 21*62 | 4"-8UN | 4"-8UN | 307.8 | 81.3 | Giá ba chân | 1890 | Φ555 | 320 | 541 |
60 | 24*65 | 4"-8UN | / | 420.8 | 111.2 | Tiêu chuẩn | 1730 | Φ612 | 615 | |
61 | 24*65 | 4"-8UN | 4"-8UN | 420.8 | 111.2 | Giá ba chân | 1915 | Φ610 | 240 | 615 |
62 | 24*72 | 4"-8UN | I | 471.9 | 124.7 | Tiêu chuẩn | 1910 | Φ612 | 615 | |
63 | 24*72 | 4"-8UN | 4"-8UN | 471.9 | 124.7 | Giá ba chân | 2095 | Φ610 | 240 | 615 |
64 | 30*65 | 4"-8UN | / | 631.8 | 166.9 | Tiêu chuẩn | 1710 | Φ752 | 768 | |
65 | 30*65 | 4"-8UN | 4"-8UN | 631.8 | 166.9 | Giá ba chân | 1895 | Φ762 | 235 | 768 |
66 | 30*72 | 4"-8UN | / | 711.3 | 187.9 | Tiêu chuẩn | 1890 | Φ752 | 768 | |
67 | 30*72 | 4"-8UN | 4"-8UN | 711.3 | 187.9 | Giá ba chân | 2075 | Φ762 | 235 | 768 |
68 | 30*72 | 6"-FLG | 6"-FLG | 734.1 | 193.9 | Giá ba chân | 2245 | Φ815 | 265 | 772 |
69 | 36*65 | 4"-8UN | / | 899.8 | 237.7 | Tiêu chuẩn | 1785 | Φ910 | 920 | |
70 | 36*65 | 4"-8UN | 4"-8UN | 899.8 | 237.7 | Giá ba chân | 2010 | Φ930 | 340 | 920 |
71 | 36*72 | 4"-8UN | / | 1015.1 | 268.2 | Tiêu chuẩn | 1965 | Φ910 | 920 | |
72 | 36*72 | 4"-8UN | 4"-8UN | 1015.1 | 268.2 | Giá ba chân | 2190 | Φ930 | 340 | 920 |
73 | 36*72 | 6"-FLG | 6”-FLG | 1036.4 | 273.8 | Giá ba chân | 2270 | Φ920 | 275 | 923 |
74 | 42*63 | 6"-FLG | 6"-FLG | 1224.9 | 323.6 | Giá ba chân | 2055 | Φ1070 | 270 | 1087 |
75 | 42*72 | 6"-FLG | 6"-FLG | 1427.8 | 377.2 | Giá ba chân | 2285 | Φ1070 | 270 | 1087 |
76 | 48*72 | 6"-FLG | 6"-FLG | 1789.2 | 472.7 | Giá ba chân | 2275 | Φ1230 | 270 | 1219 |
77 | 63*67 | 6"-FLG | 6"-FLG | 2601.3 | 687.3 | Giá ba chân | 2050 | Φ1590 | 265 | 1608 |
78 | 63*86 | 6"-FLG | 6"-FLG | 3396.1 | 897.3 | Giá ba chân | 2460 | Φ1590 | 265 | 1608 |
79 | 72*79 | 6"-FLG | 6"-FLG | 4663.2 | 1232.0 | Giá ba chân | 2650 | Φ1800 | 320 | 1845 |
Ghi chú:
- Tất cả các bình được hoàn thiện bằng lớp lót PE cấp thực phẩm.
- Tất cả các kích thước chỉ mang tính tham khảo và có thể thay đổi mà không cần thông báo trước
- Màu sắc khác nhau có sẵn: tự nhiên, xanh
Ứng dụng của cột lọc nước Composite Vican 1054
Cột lọc Composite Vican 1054 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ những ưu điểm vượt trội như: độ bền cao, chống ăn mòn, chịu áp lực tốt, giá thành hợp lý. Dưới đây sẽ là một số ứng dụng tiêu biểu như:
Xử lý nước sinh hoạt
- Lọc nước giếng khoan.
- Lọc nước đầu nguồn.
- Lọc nước sinh hoạt gia đình.
- Loại bỏ tạp chất, cặn bẩn.
- Xử lý sắt, mangan.
- Loại bỏ Asen.
Xử lý nước công nghiệp
- Làm mềm nước.
- Xử lý nước thải.
- Lọc nước cấp cho nồi hơi.
- Lọc nước trong ngành công nghiệp khác.
- Loại bỏ các chất ô nhiễm.
- Xử lý nước sạch cho biệt thựĐối với các hệ thống xử lý nước cấp cho biệt thự – hộ dân cư có chi phí tương tối hợp lý, tùy thuộc theo công suất, sản phẩm nội địa hay nhập khẩu. Căn hộ chung cư, nhà riêng, biệt thự,… đều có thể lựa chọn sản phẩm thích hợp với không gian, diện tích gia
- Xử lý nước giếng khoanTại Việt Nam, nước giếng khoan (hay nước ngầm) vẫn là nguồn cung cấp chính cho ăn uống và sinh hoạt. Khi đó, hệ thống xử lý nước giếng khoan là giải pháp duy nhất tạo ra nước cấp chất lượng cao và an toàn.
- Biệt thự, căn hộ cao cấpKhông gian biệt thự được đặc trưng với thiết kế hiện đại, sang trọng. Những thiết bị và sản phẩm gia dụng trong gia đình thường được chủ nhà lựa chọn rất cẩn thận, đẹp mắt, chất lượng tốt, tôn lên vẻ đẹp của ngôi nhà. Bộ lọc nước tổng biệt thự hay hệ thố