Thông tin van tự động F63P3
1. Đặc tính auto van F63P3
Van Autovalve F63P3 được sản xuất bằng chất liệu cao cấp với thiết kế cực kỳ kín đáo. Từ đó, khi hoạt động sẽ hạn chế được tình trạng rò rỉ nước hoặc bị ăn mòn.
- Màn hình LCD với 7 hệ ngôn ngữ bao gồm: Trung Quốc, Anh, Nga, Tây Ban Nha, Pháp, Ý, và Đức. Vì vậy, người dùng có thể dễ dàng lựa chọn hệ ngôn ngữ phù hợp với nhu cầu của mình.
- Sản phẩm có tính năng khóa liên động. Vì vậy, chỉ sau khoảng 1 phút ngừng sử dụng thì thiết bị sẽ tự động tắt.
- Khi tắt nguồn, những dữ liệu được cài đặt trước đó đều sẽ được lưu. Khi khởi động lại van, người dùng có thể không cần mất thời gian để điều chỉnh.
- Van Autovalve F63P3 cho phép hoạt động dưới áp lực mà không gây ra các sự cố rò rỉ nước.
- Có thể cài đặt được theo giờ hoặc ngày, vô cùng tiện lợi và dễ sử dụng.
2. Ưu điểm của autovalve F63P3
- Chất liệu cao cấp có độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt. Hạn chế tối đa nguy cơ bị rò rỉ nước ra bên ngoài khi thiết bị hoạt động.
- Dễ dàng điều khiển các thông số kỹ thuật trên màn hình LCD theo nhu cầu sử dụng.
- Nhờ hệ thống vi mạch điện tử được lắp đặt bên trong. Van Autovalve F63P3 hoạt động cực kỳ chính xác và hiệu quả.
- Đảm bảo hiệu suất hoạt động cao, ổn định và bền vững. Rất ít khi phát sinh các sự cố trong quá trình hoạt động.
- Sản phẩm tích hợp chức năng khoá và lưu thông số tự động. Điều này không chỉ giúp tiết kiệm điện năng mà còn thời gian và công sức cho người dùng.
3. Catalogue van RUNXIN
Xem chi tiết: Catalogue van RUNXIN
4. Thông số kỹ thuật van F63P3
Đặc điểm | Thông số |
Tên sản phẩm | Van Autovalve F63P3 |
Xuất xứ | Trung Quốc |
Cửa kết nối | 1 inch |
Điện áp | 220V/50Hz |
Lưu lượng lọc | 4 m³/h |
Chất liệu van | Nhựa |
Nhiệt độ nước | 50 – 500℃ |
Áp lực nước | 0.2 - 0.6 Mpa |
Độ đục của nước | 20 FTU |
Bảng thông số van tự động RUNXIN
STT | Model | Cửa vào | Cửa ra | Cửa xả | Đáy | Kích cỡ ống | Đầu nối với thùng muối | Lưu lượng nước | Kích thước cột lọc phù hợp |
1 | F63B3 | 1"M | 1"M | 1/2"M | 2.5" - 8NPSM | 1,05"OD | 3/8"M | 4 m3/h | 10"~18" |
2 | F116A3 | 1"M | 1"M | 3/4"M | 2.5" - 8NPSM | 1,05"OD | 3/8"M | 5 m3/h | 10"~20" |
3 | F63C3 | 1"M | 1"M | 1/2"M | 2.5" - 8NPSM | 1,05"OD | 3/8"M | 4 m3/h | 10"~18" |
4 | F63I3 | 1"M | 1"M | 1/2"M | 2.5" - 8NPSM | 1,05"OD | 3/8"M | 4 m3/h | 10"~18" |
5 | F63G3 | 1"M | 1"M | 1/2"M | 2.5" - 8NPSM | 1,05"OD | 3/8"M | 4 m3/h | 10"~18" |
6 | F65B3 | 3/4"F | 3/4"F | 1/2"M | 2.5" - 8NPSM | 1,05"OD | 3/8"M | 2 m3/h | 6"~12" |
7 | F117A3 | 3/4"F | 3/4"F | 3/4"M | 2.5" - 8NPSM | 1,05"OD | 3/8"M | 3 m3/h | 10"~20" |
8 | F65G3 | 3/4"F | 3/4"F | 3/4"M | 2.5" - 8NPSM | 1,05"OD | 3/8"M | 2 m3/h | 6"~12" |
9 | F68C3 | 1"M | 1"M | 1/2"M | 2.5" - 8NPSM | 1,05"OD | 3/8"M | 4 m3/h | 10"~18" |
10 | F68A3 | 1"M | 1"M | 1/2"M | 2.5" - 8NPSM | 1,05"OD | 3/8"M | 4 m3/h | 10"~18" |
11 | F69A3 | 3/4"F | 3/4"F | 1/2"M | 2.5" - 8NPSM | 1,05"OD | 3/8"M | 2 m3/h | 6"~12" |
12 | F92A3 | 1"M | 1"M | NPT3/4 | 2.5" - 8NPSM | 1"D-GB | 3/8"M | 5 m3/h | 7"~22" |
Ứng dụng của auto van F63P3
- Van Autovalve F63P3 đang được ứng dụng trong hệ thống làm mềm nước cứng.
- Xử lý nước sạch dùng với mục đích sản xuất thực phẩm, nước uống đóng chai, đóng bình, nước giải khát…
- Thiết bị được lắp đặt trong hệ thống lọc nước tinh khiết phục vụ cho các ngành sản xuất thiết bị điện tử, mạ điện, cấp nước cho lò hơi…
- Cung cấp nước cho các cơ sở y tế và phòng nghiên cứu, thí nghiệm.
Khuyến cáo sử dụng
Van Van Autovalve F63P3 hoạt động hiệu quả trong các điều kiện cơ bản sau:
- Áp lực nước đầu vào trên 0.2Mpa và dưới 0.6 Mpa.
- Nhiệt độ nước từ 5 – 50℃
- Dược phẩmHệ thống xử lý nước RO cho dược phẩm là rất cần thiết để tạo ra nguồn nước sạch phục vụ quá trình làm sạch thô và sản xuất thuốc. Nước tinh khiết chính là nguồn nguyên liệu đảm bảo chất lượng sản phẩm, cũng như an toàn người dùng.
- Mạ, điện tửHệ thống xử lý nước RO–DI công nghiệp, ngành sản xuất hóa chất, điện tử, xi mạ áp dụng công nghệ tiên tiến nhất: RO và DI kết hợp cho ra nguồn nước siêu tinh khiết. Nước sau xử lý được loại bỏ được hầu hết khoáng chất và muối trong dung dịch.
- Thực phẩm, đồ uốngXử lý nước cho ngành đồ uống, rượu bia, nước giải khát là một trong những yếu tố quan trọng nhất mà chủ đầu tư quan tâm. Mong muốn của người dùng là có được hệ thống đáp ứng các thông số kỹ thuật khử trùng và thanh lọc nghiêm ngặt nhất.
- Lò hơi, nhiệt điệnViệc xử lý nước trong nhà máy nhiệt điện là hết sức quan trọng và không thể thiếu nhằm phòng ngừa đóng cáu, muối bám và ăn mòn thiết bị nhiệt dẫn tới vận hành thiết bị được an toàn và kinh tế.
- Nước uống đóng bình, đóng chaiXử lý nước cho nước uống đóng bình, đóng chai là giải pháp hữu hiệu cho ngành công nghiệp đồ uống hiện đại. Hiện nay, đây là công nghệ tiên tiến và được tin dùng nhất cho mọi dự án xử lý nước đóng bình.
- Làm mềm nướcHệ thống làm mềm nước cứng là quá trình loại bỏ canxi, magie và một số các cation kim loại ra khỏi nước thông qua phương pháp trao đổi ion. Hệ thống này thường kết hợp với việc sử dụng thiết bị và vật liệu lọc nước phù hợp để đem đến hiệu quả cao nhất. Từ