Thông tin autovalve F71Q1
Đặc tính của autovalve F71Q1
- Van Autovalve F71Q1 được trang bị tính năng kết nối dữ liệu đầu ra. Vì vậy, người dùng có thể điều khiển từ xa thông qua bộ điều khiển.
- Đây là loại van Filter – chế độ lọc.
- Các thông số hoạt động của sản phẩm sẽ được lưu khi tắt nguồn.
- Thiết kế cực kỳ nhỏ gọn với quy trình dòng chảy theo thứ tự sau: Sửa chữa → sục rửa → rửa ngược → sục rửa → rửa ngược → sửa chữa.
- Van sử dụng đơn vị đo lường bao gồm: L, Gal và m³.
- Thiết bị có khả năng hoạt động được dưới điều kiện áp lực thấp mà không gây rò rỉ nước.
Ưu điểm của sản phẩm
- Van Autovalve F71Q1 được trang bị màn hình LCD với các thông số hiển thị cực kỳ chính xác.
- Người dùng dễ dàng điều khiển quá trình hoạt động của van thông qua công tắc bằng tay hoặc điều khiển từ xa.
- Van được làm từ chất liệu cao cấp. Vì vậy, có độ bền cao, hoạt động hiệu quả và ổn định.
- Sản phẩm có khả năng tự động tắt khi dừng hoạt động một phút. Đồng thời, có thể lưu những thông số kỹ thuật đã được sử dụng trước đó.
- Trên màn hình có chương trình cài đặt hiển thị 7 loại ngôn ngữ khác nhau. giúp người dùng thỏa sức lựa chọn và sử dụng.
- Thiết kế của van khá nhỏ gọn giúp tiết kiệm diện tích và rất dễ dàng để lắp đặt, sử dụng.
Catalogue van RUNXIN
Xem chi tiết: Catalogue van RUNXIN
Thông số kỹ thuật van F71Q1
Thông số | Đặc điểm |
Tên sản phẩm | Van Autovalve F71Q1 |
Xuất xứ | Runxin - Trung Quốc |
Lưu lượng lọc | 2 m³/h |
Cửa kết nối | ¾ inch |
Điện áp | 220V/50Hz |
Chất liệu van | Nhựa |
Áp lực nước đầu vào | 0.2 – 0.6 Mpa |
Nhiệt độ nước | 5 – 50 ℃ |
Bảng thông số van lọc tự động RUNXIN
STT | Model | Cửa vào | Cửa ra | Cửa xả | Đáy | Kích cỡ ống | Lưu lượng nước | Kích thước cột lọc phù hợp |
1 | F71B1 | 3/4"M | 3/4"M | 3/4"M | 2.5" - 8NPSM | 1,05"OD | 2 m3/h | 6" ~ 10" |
2 | F67M | 3/4"M | 3/4"M | 3/4"M | 2.5" - 8NPSM | 1,05"OD | 3 m3/h | 6" ~ 10" |
3 | F71G1 | 3/4"M | 3/4"M | 3/4"M | 2.5" - 8NPSM | 1,05"OD | 2 m3/h | 6" ~ 10" |
4 | F67B1 | 1"F | 1"F | 1"F | 2.5" - 8NPSM | 1,05"OD | 4 m3/h | 6" ~ 16" |
5 | F67B-A | 1"D-GB | 6 m3/h | |||||
6 | F67C1 | 1"F | 1"F | 1"F | 2.5" - 8NPSM | 1,05"OD | 4 m3/h | 6" ~ 16" |
7 | F67G1 | 1"F | 1"F | 1"F | 2.5" - 8NPSM | 1,05"OD | 4 m3/h | 6" ~ 16" |
8 | F67I1 | 1"F | 1"F | 1"F | 2.5" - 8NPSM | 1,05"OD | 4 m3/h | 6" ~ 16" |
9 | F134A | 1.5"M | 1.5"M | 1.5"M | 4"-8UN | 1.25"D-GB 1.66 "OD | 8 m3/h | 24" ~ 30" |
10 | N75A1 | 2"M | 2"M | 2"M | 4"-8UN | 1.5"D-GB 1.9"OD | 10 m3/h | 16"~24" |
11 | N75B1 | 2"M | 2"M | 2"M | 4"-8UN | 1.5"D-GB 1.9"OD | 10 m3/h | 16"~24" |
12 | F99B1 | 2"M | 2"M | 2"M | 4"-8UN | 1.5"D-GB 1.9"OD | 15 m3/h | 20"~30" |
13 | N77B1 | 2"M | 2"M | 2"M | 4"-8UN | 1.5"D-GB 1.9"OD | 18 m3/h | 30"~36" |
Ứng dụng của auto van F71Q1
- Được ứng dụng trong các hệ thống xử lý nước tinh khiết để uống hoặc đóng thành chai, bình nhằm mục đích kinh doanh.
- Ứng dụng trong các hệ thống xử lý nước cứng, lọc khoáng, khử vôi và khử kim loại.
- Lọc và cung cấp nước tinh khiết cho các ngành công nghiệp sản xuất có yêu cầu cao về chất lượng nguồn nước.
- Lọc nước giếng khơi, giếng khoan trong các gia đình tại nông thôn và miền núi.
- Lọc nước cho hồ bơi, bể bơi gia đình và công cộng.
- Cung cấp nước sạch cho các cơ sở y tế như bệnh viện, phòng khám.
Khuyến cáo sử dụng
Để van Autovalve F71Q1 hoạt động ổn định và kéo dài tuổi thọ, cần chú ý những vấn đề sau:
- Áp lực nước đầu vào thích hợp là từ 0.2 – 0.6 Mpa.
- Nhiệt độ nước phù hợp là từ 5 – 50 ℃.
- Xử lý nước sạch cho biệt thựĐối với các hệ thống xử lý nước cấp cho biệt thự – hộ dân cư có chi phí tương tối hợp lý, tùy thuộc theo công suất, sản phẩm nội địa hay nhập khẩu. Căn hộ chung cư, nhà riêng, biệt thự,… đều có thể lựa chọn sản phẩm thích hợp với không gian, diện tích gia
- Khách sạn, resortHệ thống xử lý nước cấp cho khách sạn, resort được dùng để cung cấp nguồn nước sạch cho nhiều hoạt động dịch vụ như: nấu ăn, pha chế đồ uống, vệ sinh đồ dùng, giặt giũ,… và các nhu cầu sinh hoạt khác. Nước ban đầu từ cơ sở có thể chứa các chất ô nhiễm,
- Nước uống đóng bình, đóng chaiXử lý nước cho nước uống đóng bình, đóng chai là giải pháp hữu hiệu cho ngành công nghiệp đồ uống hiện đại. Hiện nay, đây là công nghệ tiên tiến và được tin dùng nhất cho mọi dự án xử lý nước đóng bình.
- Xử lý nước giếng khoanTại Việt Nam, nước giếng khoan (hay nước ngầm) vẫn là nguồn cung cấp chính cho ăn uống và sinh hoạt. Khi đó, hệ thống xử lý nước giếng khoan là giải pháp duy nhất tạo ra nước cấp chất lượng cao và an toàn.
- Xử lý nước sạch cho cụm dân cư, thị xãHệ thống xử lý nước sạch cho cụm dân cư, thị xã là giải pháp xử lý nước tập trung, hoàn hảo, cho nguồn nước nhất quán. Đây sẽ là giải pháp bảo vệ sức khỏe gia đình và những người thân yêu khỏi những tạp chất có hại trong nước.
- Xử lý nước sạch y tế, bệnh việnXử lý nước y tế bệnh viện