Liên hệ

Thiết bị đo TUR/TSS-2000

  • Dải đo: Độ đục: 0.01-4000 NTU; TSS: 0.001-50 g/L
  • Nguồn sáng: 850nm (ánh sáng hồng ngoại)
  • Tốc độ dòng chảy: <3 m/s
  • Chiều dài cáp: Tiêu chuẩn 10m (hoặc tùy chỉnh)
  • Nguồn cấp: DC24V ± 15%
  • Cổng giao tiếp: Giao thức RS485, MODBUS
  • Phạm vi áp lực: ≤ 6 bar
  • Nhiệt độ làm việc: 0 ~ 40 ℃
  • Trọng lượng: 1.5kg
  • Tiêu thụ: <10W
  • Hàng có sẵn
  • Giao hàng miễn phí < 15km

1. Ứng dụng

Thiết bị đo độ đục dải đo cao được sử dụng trong nhiều ứng dụng thực tế như:

  • Giám sát trực tuyến chất lượng nguồn nước trước khi lọc, trong và sau khi lọc của hệ thống xử lý nước thải, các trạm hệ thống xử lý nước công nghiệp, trạm theo dõi môi trường.
  • Kiểm soát tổng chất rắn lơ lửng của quá trình xử lý bùn.
  • Kiểm tra nước trong hệ thống tuần hoàn nước làm mát, nước bể bơi.
  • Ứng dụng cho các công ty cung cấp nước thành phố, sản xuất giấy, tinh chế than đá,

2. Đặc điểm kỹ thuật 

  • Bao gồm: bộ điều khiển đa chức năng MFC2300 (nguồn cấp cho bộ điều khiển MFC: AC220V).
  • Đặc điểm hiệu suất.
  • Máy phân tích độ đục cao TUR / TSS hai trong một.
  • Kết hợp tùy ý với HMI và mô-đun không dây cho hợp hệ thống.
  • Dải đo:
    • Độ đục: 0.01-4000 NTU.
    • TSS: 0.001-50 g/L.
  • Nguồn sáng: 850nm (ánh sáng hồng ngoại).
  • Nguồn điện: DC24V ± 15%.
  • Truyền thông kỹ thuật số RS485, giao thức chuẩn Modbus RTU.
  • Không màn hình hiển thị.
  • Tích hợp cần gạt nước quang học (tránh vật bẩn bám vào ống kính ), theo chu kỳ hoặc cài đặt làm sạch cửa sổ quang học.

Lưu ý : Để có được số đo chính xác, cần chú ý hai điểm sau

  • Không có vật tồn tại trong vòng 7 cm trước đầu cảm biến.
  • Khoảng cách giữa phía cảm biến và môi trường đo phải lớn hơn 3 cm.

TUR/TSS-2000

TUR/TSS-2000

TUR/TSS-2000

TUR/TSS-2000

TUR/TSS-2000

3. Thông số kỹ thuật

Tên thiết bị Thiết bị đo độ đục dải đo cao TUR/TSS-2000
Dải đo Độ đục: 0.01-4000 NTU; TSS: 0.001-50 g/L
Nguồn sáng 850nm (ánh sáng hồng ngoại)
Độ phân giải <10NTU, 0.001NTU; <100NTU, 0.01NTU; <1000NTU, 0.1NTU; <4000NTU, 1NTU
Độ chính xác Độ đục: (0 -100)NTU ± 3.0%FS; (100 – 1000)NTU ± 1.0%FS; (1000 -4000) NTU ± 1.0%FS; TSS: ± 5% số ghi được
Lặp lại 1%
Tốc độ dòng chảy <3 m/s
Chiều dài cáp Chiều dài tiêu chuẩn 10m (hoặc tùy chỉnh )
Duy trì Cài đặt chế độ làm sạch theo, cài đặt chu kỳ
Nguồn cấp DC24V ± 15%
Lắp đặt Lắp đặt chìm
Cổng giao tiếp Giao thức RS485, MODBUS
Phạm vi áp lực ≤ 6 bar
Nhiệt độ làm việc 0 ~ 40 ℃
Trọng lượng 1.5kg
Tiêu thụ <10W

TUR/TSS-2000

  • Xử lý nước khoáng
    Hệ thống xử lý nước khoáng là hệ thống bao gồm nhiều linh kiện, thiết bị được lắp ráp hoàn chỉnh, giúp sản xuất ra nước khoáng an toàn cho người sử dụng và đạt tiêu chuẩn phân phối trên thị trường. Khi đó, nước khoáng thô ban đầu được loại bỏ hoàn toàn cá
  • Xử lý nước sạch cho biệt thự
    Đối với các hệ thống xử lý nước cấp cho biệt thự – hộ dân cư có chi phí tương tối hợp lý, tùy thuộc theo công suất, sản phẩm nội địa hay nhập khẩu. Căn hộ chung cư, nhà riêng, biệt thự,… đều có thể lựa chọn sản phẩm thích hợp với không gian, diện tích gia
  • Xử lý nước cấp công nghiệp
    Ngày nay, sự phát triển của công nghiệp đang ngày càng gia tăng tại các khu vực ngoại thành hoặc nông thôn - nơi chưa có nguồn nước máy tập trung của nhà nước.
  • Xử lý nước giếng khoan
    Tại Việt Nam, nước giếng khoan (hay nước ngầm) vẫn là nguồn cung cấp chính cho ăn uống và sinh hoạt. Khi đó, hệ thống xử lý nước giếng khoan là giải pháp duy nhất tạo ra nước cấp chất lượng cao và an toàn.
  • Xử lý nước sạch cho cụm dân cư, thị xã
    Hệ thống xử lý nước sạch cho cụm dân cư, thị xã là giải pháp xử lý nước tập trung, hoàn hảo, cho nguồn nước nhất quán. Đây sẽ là giải pháp bảo vệ sức khỏe gia đình và những người thân yêu khỏi những tạp chất có hại trong nước.
  • Biệt thự, căn hộ cao cấp
    Không gian biệt thự được đặc trưng với thiết kế hiện đại, sang trọng. Những thiết bị và sản phẩm gia dụng trong gia đình thường được chủ nhà lựa chọn rất cẩn thận, đẹp mắt, chất lượng tốt, tôn lên vẻ đẹp của ngôi nhà. Bộ lọc nước tổng biệt thự hay hệ thố
0913.543.469