1. Đặc điểm nổi bật của sản phẩm
- Đo lường tự động, trộn, làm sạch tự động, đưa lượng thuốc thử chính xác.
- Thiết bị được gắn trên tường, dễ dàng điều chỉnh phù hợp với nhiều loại cài đặt.
- Bơm định lượng tín hiệu thuốc thử, tất cả thông số hiển thị trên màn hình cảm ứng, thuận tiện cho việc sử dụng và tìm kiếm.
- Biểu đồ quy trình hoạt động, giao diện sử dụng thân thiện, cập nhật dữ liệu liên tục, dữ liệu lịch sử, phân tích đồ thị dữ liệu…
- Hoạt động ổn định, độ lặp lại tốt. Gần như không bảo trì ngoại trừ thuốc thử bổ sung.
- DTU tùy chuẩn gửi đến quản lý và nhân viên giám sát thông qua GPRS hoặc cung cấp dữ liệu không dây để hiển hiện trên màn hình kỹ thuật số LED.
2. Thông số kỹ thuật
Giao diện hiển thị | Màn hình cảm ứng 7 inch | |
Kích thước | 710 x 380 x 180 mm (HxWxD) | |
Trọng lượng | Khoảng 20kg | |
Cài đặt | Treo tường | |
Dòng chảy mẫu | 180 – 500 mL/phút | |
Dải đo mẫu | 5 – 40oC | |
Cổng nước đầu vào | ¼” ống nhữ PE dài 5 mét. Kết nối đầu vào ¼”, kết nối nhanh, kết nối vách ngăn | |
Cổng thoát nước | Ống 2 m 3/8” PE. Kết nối với công 3/8” kết nối nhanh, kết nối miếng đệm (cổng thoát nước đảm bảo không bị áp lực) | |
Nguồn cấp | 220V AC, 50/60 Hz | |
Kết nối năng lượng | Cáp cắm 3 lõi kết nối với ổ cắm chính và dây nối đất | |
Bảo vệ chống rò rỉ | IC65N 10A/2P 30mA, AC220V | |
Đầu ra | 4- 20mA (cách ly từ nguồn cấp 1500V, <500Ω, độ chính xác <0.1mA); Có thể mở rộng tới đầu ra rơ le 5A 30V DC 5A 250V AC | |
Phương pháp đo lường | Chuẩn độ màu | |
Vòng đô lường | 5-18 phút được xác nhận bởi nồng độ của chất lỏng mẫu | |
Khoảng đo lường | Khoảng 1 – 9999 phút hoặc dựa trên dấu hiệu lựa chọn bên ngoài | |
Hiệu chỉnh | Hiệu chuẩn độ dốc 2 điểm (yêu cầu vận hành thủ công) | |
Đơn vị | *dH, *fh, ppm, mol/L | |
Phạm vi | Dải đo lường | Đo lường lỗi |
0.89- 8.93 (ppm) | 8.89 – 2.2 ppm | ±0.25ppm |
2.2 – 8.9ppm | ±10% hoặc 0.3ppm của thống số hiển thị lớn hơn | |
4.48-44.8 (ppm) | 4.47 – 8.9ppm | ±1.5ppm |
8.9-44.7ppm | ±10% hoặc 3ppm của thống số hiển thị lớn hơn | |
17.9 – 179 (ppm) | 17.9-44.7ppm | ±5ppm |
44.7-179ppm | ±10% hoặc 5ppm của thống số hiển thị lớn hơn | |
44.8-448 (ppm) | 44.8-179ppm | ±12% |
179-448ppm | ±10% hoặc 15ppm của thống số hiển thị lớn hơn |
- Xử lý nước khoángHệ thống xử lý nước khoáng là hệ thống bao gồm nhiều linh kiện, thiết bị được lắp ráp hoàn chỉnh, giúp sản xuất ra nước khoáng an toàn cho người sử dụng và đạt tiêu chuẩn phân phối trên thị trường. Khi đó, nước khoáng thô ban đầu được loại bỏ hoàn toàn cá
- Xử lý nước sạch cho biệt thựĐối với các hệ thống xử lý nước cấp cho biệt thự – hộ dân cư có chi phí tương tối hợp lý, tùy thuộc theo công suất, sản phẩm nội địa hay nhập khẩu. Căn hộ chung cư, nhà riêng, biệt thự,… đều có thể lựa chọn sản phẩm thích hợp với không gian, diện tích gia
- Chạy thận nhân tạoĐể quá trình chạy thận nhân tạo diễn ra thuận lợi thì cần phải sử dụng nước tinh khiết. Khi đó, nguồn nước này cần phải đáp ứng được các yêu cầu và chỉ số giám sát khắt khe trong suốt quá trình chạy thận. Vì vậy, cần phải có các biện pháp xử lý nước.
- Xử lý nước giếng khoanTại Việt Nam, nước giếng khoan (hay nước ngầm) vẫn là nguồn cung cấp chính cho ăn uống và sinh hoạt. Khi đó, hệ thống xử lý nước giếng khoan là giải pháp duy nhất tạo ra nước cấp chất lượng cao và an toàn.
- Xử lý nước sạch cho cụm dân cư, thị xãHệ thống xử lý nước sạch cho cụm dân cư, thị xã là giải pháp xử lý nước tập trung, hoàn hảo, cho nguồn nước nhất quán. Đây sẽ là giải pháp bảo vệ sức khỏe gia đình và những người thân yêu khỏi những tạp chất có hại trong nước.
- Biệt thự, căn hộ cao cấpKhông gian biệt thự được đặc trưng với thiết kế hiện đại, sang trọng. Những thiết bị và sản phẩm gia dụng trong gia đình thường được chủ nhà lựa chọn rất cẩn thận, đẹp mắt, chất lượng tốt, tôn lên vẻ đẹp của ngôi nhà. Bộ lọc nước tổng biệt thự hay hệ thố
- Xử lý nước sạch y tế, bệnh việnXử lý nước y tế bệnh viện