Thông tin cột lọc Composite Pentair 1054
1. Cấu trúc và vật liệu
- Lớp vỏ bên trong cột composite pentair 1054 bằng Polyethylene
- Sợi thủy tinh liên tục với nhựa có độ bền cao
- Vật liệu nền FRP
2. Tính năng sản phẩm
- Cột lọc composite 1054 được làm từ chất liệu composite. Đây là chất liệu có những đặc tính vô cùng tuyệt vời.
- Sản phẩm còn có khả năng chống chịu áp lực dòng nước tốt. Có thể vận hành hiệu quả trong điều kiện áp lực nước dưới 150 PSI.
- Hệ số ăn mòn của cột 1054 cũng được đánh giá là cực thấp, không hề lo sợ bị mài mòn, xuống cấp hoặc hư hỏng.
- Thiết kế của cột lọc composite pentair này nhỏ gọn, trọng lượng thấp và có tính thẩm mỹ cao.
3. Cataloogue cột Composite Pentair
Xem chi tiết: CATALOGUE CỘT COMPOSITE PENTAIR
4. Thông số vận hành
Ngoài ra, với khả năng thích ứng rộng, sản phẩm có thể được lắp đặt và sử dụng trong nhiều hệ thống xử lý nước khác nhau.
Thông số kỹ thuật chi tiết các loại cột Composite Pentair
STT | Model | Thể tích (lít) | Cửa | Kích thước | |||||||
Trên | Dưới | LA (mm) | LB(mm) | Dung sai (mm) | O.D | Dung sai O.D (mm) | Cân nặng (kg) | 1 Base | |||
1 | 713,2.5T | 6.3 | 2.5” NPSM | \ | 334 | 320 | ±6.35 | 182 | ±2.54 | 1.4 | pp |
2 | 717.2.5T | 8.6 | 2.5” NPSM | \ | 428 | 414 | ±6.35 | 182 | ±2.54 | 1.6 | pp |
3 | 735,2.5T | 20.1 | 2.5” NPSM | \ | 904 | 890 | ±6.35 | 182 | ±2.54 | 2.8 | pp |
4 | 744.2.5T | 25.6 | 2.5” NPSM | \ | 1132 | 1118 | ±6.35 | 182 | ±2.54 | 3.4 | pp |
5 | 813,2.5T | 7.9 | 2.5” NPSM | \ | 335 | 321 | ±6.35 | 207 | ±2.54 | 1.6 | pp |
6 | 817,2.5T | 11.3 | 2.5” NPSM | \ | 446 | 432 | ±6.35 | 207 | ±2.54 | 1.9 | pp |
7 | 835,2.5T | 24.0 | 2.5” NPSM | \ | 905 | 891 | ±6.35 | 207 | ±2.54 | 3.2 | pp |
8 | 844,2.5T | 32.5 | 2.5” NPSM | \ | 1131 | 1117 | ±6.35 | 207 | ±2.54 | 3.9 | pp |
9 | 917,2.5T | 13.3 | 2.5” NPSM | \ | 427 | 413 | ±6.35 | 232 | ±2.54 | 3.1 | pp |
10 | 935,2.5T | 32.0 | 2.5” NPSM | \ | 905 | 891 | ±6.35 | 232 | ±2.54 | 3.9 | pp |
11 | 942,2.5T | 39.0 | 2.5” NPSM | \ | 1085 | 1071 | ±6.35 | 232 | ±2.54 | 4.5 | pp |
12 | 1054,2.5T | 44.7 | 2.5” NPSM | \ | 1232 | 1218 | ±6.35 | 232 | ±2.54 | 4.8 | pp |
13 | 1017,2.5T | 17.8 | 2.5” NPSM | \ | 447 | 433 | ±6.35 | 257 | ±2.54 | 2.5 | pp |
14 | 1035,2.5T | 38.6 | 2.5” NPSM | \ | 903 | 889 | ±6.35 | 257 | ±2.54 | 4.5 | pp |
15 | 1044,2.5T | 49.5 | 2.5” NPSM | \ | 1130 | 1116 | ±6.35 | 257 | ±2.54 | 5.6 | pp |
16 | 1054,2.5T | 61.9 | 2.5” NPSM | \ | 1390 | 1376 | ±6.35 | 257 | ±2.54 | 6.5 | pp |
17 | 1248,2.5T | 77.3 | 2.5” NPSM | \ | 1233 | 1223 | ±6.35 | 307 | ±2.54 | 8 | pp |
18 | 1252,2.5T | 84.8 | 2.5” NPSM | \ | 1342 | 1332 | ±6.35 | 307 | ±2.54 | 8.5 | pp |
19 | 1265,2.5T | 106.3 | 2.5” NPSM | \ | 1650 | 1640 | ±6.35 | 307 | ±2.54 | 11.8 | pp |
20 | 1344,2.5T | 82.9 | 2.5” NPSM | \ | 1142 | 1132 | ±6.35 | 334 | ±5.08 | 8.4 | pp |
21 | 1354,2.5T | 103.6 | 2.5” NPSM | \ | 1400 | 1390 | ±6.35 | 334 | ±5.08 | 9.5 | pp |
22 | 1465,2.5T | 145.6 | 2.5” NPSM | \ | 1671 | 1661 | ±6.35 | 360 | ±5.08 | 13.3 | pp |
23 | 1465,4T | 145.6 | 4” -8UN | \ | 1670 | 1661 | ±6.35 | 360 | ±5.08 | 13.9 | pp |
24 | 1665,2.5T | 187.7 | 2.5” NPSM | \ | 1672 | 1662 | ±6.35 | 410 | ±5.08 | 17.3 | pp |
25 | 1665,4T | 187.7 | 4” -8UN | \ | 1671 | 1662 | ±6.35 | 410 | ±5.08 | 17.9 | pp |
26 | 1865,4T | 237.0 | 4” -8UN | \ | 1670 | 1640 | ±12.7 | 465 | ±6.35 | 27.1 | SMC |
27 | 2162,4T | 312.0 | 4” -8UN | \ | 1690 | 1580 | ±12.7 | 540 | ±6.35 | 38.5 | SMC |
28 | 2162,4T4B | 312.0 | 4” -8UN | 4” -8UN | 1820 | 1570 | ±12.7 | 540 | ±6.35 | 40.0 | SMC |
29 | 2162,4T4B,TR | 312.0 | 4” -8UN | 4” -8UN | 1990 | 1570 | ±12.7 | 540 | ±6.35 | 42.0 | TRIPOD |
Lưu ý:
- Trọng lượng mang tính chất tham khảo cho việc vận chuyển
- Tùy chọn màu sắc: Tự nhiên, xanh, xám và đen
Lớp lót ABS 150Psi được WQA chứng nhận theo Tiêu chuẩn NSF/ANS144.
Bể lót ABS được Bộ Y tế chứng nhận.
Ứng dụng của sản phẩm
- Ứng dụng trong các hệ thống xử lý nước gia đình với quy mô nhỏ cho hộ gia đình.
- Làm nước uống đóng chai, đóng bình cho các hộ sản xuất và kinh doanh nước nhỏ lẻ.
- Lọc và cấp nước sạch cho các phòng thí nghiệm, phòng khám chữa bệnh có quy mô nhỏ.
- Ngoài ra, cột lọc thô composite 1054 còn được sử dụng với mục đích xử lý nước thải.
Khuyến cáo sử dụng cột Composite Pentair
-
Sản phẩm thích hợp với những nguồn nước có độ PH trung bình hoặc cao hơn là nguồn nước có độ PH quá thấp.
-
Giá bán cột lọc composite 1054 hợp túi tiền người sử dụng. Do đó, bạn không cần quá lo lắng về vấn đề chi phí cho sản phẩm này.
- Xử lý nước khoángHệ thống xử lý nước khoáng là hệ thống bao gồm nhiều linh kiện, thiết bị được lắp ráp hoàn chỉnh, giúp sản xuất ra nước khoáng an toàn cho người sử dụng và đạt tiêu chuẩn phân phối trên thị trường. Khi đó, nước khoáng thô ban đầu được loại bỏ hoàn toàn cá
- Xử lý nước sạch cho biệt thựĐối với các hệ thống xử lý nước cấp cho biệt thự – hộ dân cư có chi phí tương tối hợp lý, tùy thuộc theo công suất, sản phẩm nội địa hay nhập khẩu. Căn hộ chung cư, nhà riêng, biệt thự,… đều có thể lựa chọn sản phẩm thích hợp với không gian, diện tích gia
- Xử lý nước cấp công nghiệpNgày nay, sự phát triển của công nghiệp đang ngày càng gia tăng tại các khu vực ngoại thành hoặc nông thôn - nơi chưa có nguồn nước máy tập trung của nhà nước.
- Xử lý nước giếng khoanTại Việt Nam, nước giếng khoan (hay nước ngầm) vẫn là nguồn cung cấp chính cho ăn uống và sinh hoạt. Khi đó, hệ thống xử lý nước giếng khoan là giải pháp duy nhất tạo ra nước cấp chất lượng cao và an toàn.
- Xử lý nước sạch cho cụm dân cư, thị xãHệ thống xử lý nước sạch cho cụm dân cư, thị xã là giải pháp xử lý nước tập trung, hoàn hảo, cho nguồn nước nhất quán. Đây sẽ là giải pháp bảo vệ sức khỏe gia đình và những người thân yêu khỏi những tạp chất có hại trong nước.
- Biệt thự, căn hộ cao cấpKhông gian biệt thự được đặc trưng với thiết kế hiện đại, sang trọng. Những thiết bị và sản phẩm gia dụng trong gia đình thường được chủ nhà lựa chọn rất cẩn thận, đẹp mắt, chất lượng tốt, tôn lên vẻ đẹp của ngôi nhà. Bộ lọc nước tổng biệt thự hay hệ thố