Tổng quan về máy bơm nước thải chống tắc nghẽn GW/LW
Máy bơm nước thải không tắc GW là máy bơm thế hệ mới dựa trên sự ra đời của công nghệ tiên tiến nước ngoài, kết hợp với đặc tính sử dụng của máy bơm trong nước. Dòng máy bơm này sử dụng cấu trúc cánh quạt độc đáo và phốt cơ khí mới, có thể truyền tải chất lỏng một cách hiệu quả.
Bơm đã được thử nghiệm để đáp ứng các tiêu chuẩn liên quan. Sản phẩm đã được đưa ra thị trường với hiệu quả độc đáo, hiệu suất đáng tin cậy và chất lượng ổn định, được đa số người dùng hoan nghênh và khen ngợi.
1. Cấu tạo sản phẩm
- Thiết kế mở rộng, không xoáy nước: Cánh bơm được thiết kế với hình dạng đặc biệt, có khoảng trống lớn giữa các cánh và không tạo xoáy nước. Điều này giúp ngăn chặn sự tích tụ của chất rắn và sợi dài, đảm bảo dòng chảy thông suốt và giảm thiểu nguy cơ tắc nghẽn.
- Vật liệu bền bỉ: Cánh bơm thường được làm từ gang đúc hoặc thép không gỉ, có khả năng chống mài mòn và ăn mòn cao, đảm bảo tuổi thọ và hiệu suất hoạt động ổn định trong môi trường nước thải khắc nghiệt.
2. Ưu điểm bơm GW/LW
- Khả năng chống tắc nghẽn: Thiết kế cánh bơm mở rộng, không xoáy nước, giúp ngăn ngừa sự tích tụ của chất rắn và sợi dài, đảm bảo hoạt động liên tục và ổn định.
- Hiệu suất cao: Đường cong hiệu suất bằng phẳng, phạm vi dòng chảy rộng, đáp ứng nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau.
- Độ bền: Vật liệu chế tạo chất lượng cao, chịu mài mòn tốt, đảm bảo tuổi thọ và độ tin cậy của bơm.
- Dễ dàng lắp đặt và bảo trì: Kết cấu đơn giản, thuận tiện cho việc bảo dưỡng và sửa chữa.
3. Catalogue bơm GW/LW
Xem chi tiết: Catalogue Bơm nước thải chống tắc nghẽn NB GW/LW.
4. Thông số kỹ thuật
Tốc độ dòng chảy | 8m³/h~2600m³/h |
Đầu | 4m~60m |
Nhiệt độ | -15oC~+60oC |
5. Điều kiện hoạt động
- Nhiệt độ trung bình không được vượt quá 60oC, trọng lượng phải là 1,0 ~ 1,3kg / dm³ và giá trị PH phải là trong vòng 5 ~ 9.
- Máy bơm và động cơ là những bộ phận không thể thiếu, do đó yêu cầu nhiệt độ môi trường làm việc của máy bơm phải không vượt quá 40oC, độ cao không quá 1000m, độ ẩm tương đối không quá 95%.
- Trong trường hợp bình thường, máy bơm phải được sử dụng trong phạm vi đầu, để đảm bảo động cơ không bị quá tải.
- Nếu cần sử dụng hết phạm vi thì khi đặt hàng cần ghi rõ riêng để nhà sản xuất có thể sản xuất.
- Dòng điện của động cơ bơm không được vượt quá dòng định mức của động cơ trong quá trình vận hành.
Bảng thông số kỹ thuật chi tiết bơm GW chống tắc nghẽn
STT | Model | Đường kính mm | Lưu lượng dòng chảy(m3/h) | Đầu (m) | Công suất (kw) | Vận tốc xoay (vòng/phút) | n (%) | Phạm vi đầu bơm (m) |
1 | 25GW8-22-1.1 | 25 | 8 | 22 | 1.1 | 2900 | 38. 5 | 15-22 |
2 | 32GW12-15-1.1 | 32 | 12 | 15 | 1.1 | 2900 | 40 | 12-15 |
3 | 40GW15-15-1.5 | 40 | 15 | 15 | 1.5 | 2900 | 45. 1 | 12-15 |
4 | 40GW15-30-2. 2 | 40 | 15 | 30 | 2.2 | 2900 | 48 | 28-30 |
5 | 50GW20-7-0. 75 | 50 | 20 | 7 | 0.75 | 2900 | 54 | 4-7 |
6 | 50GW10-10-0. 75 | 50 | 10 | 10 | 0. .75 | 2900 | 56 | 6-10 |
7 | 50GW20-15-1.5 | 50 | 20 | 15 | 1.5 | 2900 | 55 | 12-15 |
8 | 5OGW15-25-2. 2 | 50 | 15 | 25 | 2.2 | 2900 | 56 | 22-25 |
9 | 50GW18-30-3 | 50 | 18 | 30 | 3 | 2900 | 58 | 26-30 |
10 | 50GW25-32-5. | 50 | 25 | 32 | 5.5 | 2900 | 53 | 28-32 |
11 | 50GW20-40-735 | 50 | 20 | 40 | 7.5 | 2900 | 55 | 37-40 |
12 | 65GW25-15-2.1 | 65 | 25 | 15 | 2.2 | 2900 | 52 | 8-15 |
13 | 65GW37-13-3 | 65 | 37 | 13 | 3 | 2900 | 55 | 9-13 |
14 | 65GW25-30-4 | 65 | 25 | 30 | 4 | 2900 | 58 | 26-30 |
15 | 65GW30-40-7.5 | 65 | 30 | 40 | 7.5 | 2900 | 56 | 36-40 |
16 | 65GW35-50-11 | 65 | 35 | 50 | 11 | 2900 | 60 | 45-50 |
17 | 65GW35-60-15 | 65 | 35 | 60 | 15 | 2900 | 63 | 55-60 |
18 | 80GW40-7-2. | 80 | 40 | 7 | 2.2 | 2900 | 52 | 4-7 |
19 | 80GW43-13-3 | 80 | 43 | 13 | 3 | 2900 | 50 | 7-13 |
20 | 80GW40-15-4 | 80 | 40 | 15 | 4 | 2900 | 57 | 8-15 |
21 | 80GW65-25-7.5 | 80 | 65 | 25 | 7.5 | 2900 | 56 | 22-25 |
22 | 100GW80-10-4 | 100 | 80 | 100 | 4 | 2900 | 62 | 4-10 |
23 | 100GW110-10-5. 5 | 100 | 110 | 10 | 5.5 | 2900 | 66 | 5-10 |
24 | 100GW100-15-7.5 | 100 | 100 | 15 | 7.5 | 2900 | 67 | 7-15 |
25 | 100GW85-20-7.5 | 100 | 85 | 20 | 7.5 | 2900 | 68 | 13-20 |
26 | 100GW100-25-11 | 100 | 100 | 25 | 11 | 2900 | 65 | 18-25 |
27 | 100GW100-30-15 | 100 | 100 | 30 | 15 | 2900 | 66 | 22-30 |
28 | 100GW-100-35-18.5 5 | 100 | 100 | 35 | 18. 5 | 2900 | 65 | 30-35 |
29 | 125GW130-15-11 | 125 | 130 | 15 | 11 | 1450 | 62 | 12-15 |
30 | 125GW130-20-15 | 125 | 130 | 20 | 15 | 1450 | 63 | 16-20 |
31 | 150GW145-9-7.5 | 150 | 145 | 9 | 7. 5 | 1450 | 63 | 6-9 |
32 | 150GW180-15-15 | 150 | 180 | 15 | 15 | 1450 | 65 | 10-15 |
33 | 150GW180-20-18. 5 | 150 | 180 | 20 | 18. 5 | 1450 | 75 | 10-20 |
34 | 150GW180-25-22 | 150 | 180 | 25 | 22 | 1450 | 76 | 19-25 |
35 | 150GW130-30-22 | 150 | 130 | 30 | 22 | 1450 | 75 | 25-30 |
36 | 150GW180-30-30 | 150 | 180 | 30 | 30 | 1450 | 73 | 25-30 |
37 | 150GW200-30-37 | 150 | 200 | 30 | 37 | 1450 | 70 | 25-30 |
38 | 200GW300-7-11 | 200 | 300 | 7 | 11 | 1450 | 73 | 4-7 |
39 | 200GW250-11-15 | 200 | 250 | 11 | 15 | 1450 | 74 | 7-11 |
40 | 200GW400-10-22 | 200 | 400 | 10 | 22 | 1450 | 76 | 6-10 |
41 | 200GW400-13-30 | 200 | 400 | 13 | 30 | 1450 | 73 | 9-13 |
42 | 200GW250-15-18. 5 | 200 | 250 | 15 | 18. 5 | 1450 | 72 | 11-15 |
43 | 200GW300-15-22 | 200 | 300 | 15 | 22 | 1450 | 73 | 12-15 |
44 | 200GW250-22-30 | 200 | 250 | 22 | 30 | 1450 | 71 | 18-22 |
45 | 200GW350-25-37 | 200 | 350 | 25 | 37 | 1450 | 75 | 20-25 |
46 | 200GW400-30-55 | 200 | 400 | 30 | 55 | 1450 | 70 | 26-30 |
47 | 250GW600-9-30 | 250 | 600 | 9 | 30 | 970 | 74 | 5-9 |
48 | 250GW600-12-37 | 250 | 600 | 12 | 37 | 1450 | 78 | 8-12 |
49 | 250GW600-15-45 | 250 | 600 | 15 | 45 | 1450 | 75 | 7-15 |
50 | 250GW600-20-55 | 250 | 600 | 20 | 55 | 1450 | 73 | 15-20 |
51 | 250GW600-25-75 | 250 | 600 | 25 | 75 | 1450 | 73 | 20-25 |
52 | 300GW800-12-45 | 300 | 800 | 12 | 45 | 1450 | 76 | 8-12 |
53 | 300GW500-15-45 | 300 | 500 | 15 | 45 | 1450 | 70 | 11-15 |
54 | 300GW800-15-55 | 300 | 800 | 15 | 55 | 970 | 73 | 10-15 |
55 | 300GW600-20-55 | 300 | 600 | 20 | 55 | 1450 | 75 | 16-20 |
56 | 300GW800-20-75 | 300 | 800 | 20 | 75 | 1450 | 78 | 16-20 |
57 | 300GW950-20-90 | 300 | 950 | 20 | 90 | 970 | 80 | 16-20 |
58 | 300GW1000-25-110 | 300 | 1000 | 25 | 110 | 970 | 82 | 22-25 |
59 | 350GW1100-10-55 | 350 | 1100 | 10 | 55 | 970 | 84. 5 | 7-10 |
60 | 350GW1500-15-90 | 350 | 1500 | 15 | 90 | 970 | 82. 5 | 12-15 |
61 | 350GW1200-18-90 | 350 | 1200 | 18 | 90 | 970 | 83. 1 | 15-18 |
62 | 350GW1100-28-132 | 350 | 1100 | 28 | 132 | 720 | 83. 2 | 25-28 |
63 | 350GW1000-36-160 | 350 | 1000 | 36 | 160 | 720 | 78. 5 | 30-36 |
64 | 400GW1500-10-75 | 400 | 1500 | 10 | 75 | 970 | 82. 1 | 6-10 |
65 | 400GW2000-15-132 | 400 | 2000 | 15 | 132 | 720 | 85. 5 | 10-15 |
66 | 400GW1700-22-160 | 400 | 1700 | 22 | 160 | 720 | 82. 1 | 16-22 |
67 | 400GW1500-26-160 | 400 | 1500 | 26 | 160 | 720 | 83.5 | 22-26 |
68 | 400GW1700-30-200 | 400 | 1700 | 30 | 200 | 720 | 83.5 | 25-30 |
69 | 400GW-1800-32-250 | 400 | 1800 | 32 | 250 | 720 | 82. 1 | 26-32 |
70 | 500GW2500-10-110 | 500 | 2500 | 10 | 110 | 720 | 82 | 6-10 |
71 | 500GW2600-15-160 | 500 | 2600 | 15 | 160 | 720 | 83 | 10-15 |
72 | 500GW2400-22-220 | 500 | 2400 | 22 | 220 | 720 | 84 | 17-22 |
73 | 500GW2600-24-250 | 500 | 2600 | 24 | 250 | 720 | 82 | 20-24 |
Ứng dụng của bơm GW-LW
- Xử lý nước thải sinh hoạt và công nghiệp.
- Bơm nước thải trong các nhà máy chế biến thực phẩm, dệt may, giấy.
- Bơm nước thải chứa nhiều chất rắn như bùn, cát, sỏi.
- Bơm nước thải trong các hệ thống tưới tiêu nông nghiệp.
Lưu ý khi sử dụng
- Không vận hành bơm khi không có nước: Vận hành bơm khi không có nước sẽ gây ra hiện tượng quá nhiệt và hư hỏng bơm.
- Tránh bơm các chất lỏng không phù hợp: Không bơm các chất lỏng có tính ăn mòn cao, chất lỏng dễ cháy nổ hoặc các chất lỏng không được khuyến cáo bởi nhà sản xuất.
- Sử dụng thiết bị bảo vệ: Lắp đặt các thiết bị bảo vệ như rơ le nhiệt, rơ le quá tải để bảo vệ bơm khỏi các sự cố quá nhiệt, quá tải.
- Dược phẩmHệ thống xử lý nước RO cho dược phẩm là rất cần thiết để tạo ra nguồn nước sạch phục vụ quá trình làm sạch thô và sản xuất thuốc. Nước tinh khiết chính là nguồn nguyên liệu đảm bảo chất lượng sản phẩm, cũng như an toàn người dùng.
- Thực phẩm, đồ uốngXử lý nước cho ngành đồ uống, rượu bia, nước giải khát là một trong những yếu tố quan trọng nhất mà chủ đầu tư quan tâm. Mong muốn của người dùng là có được hệ thống đáp ứng các thông số kỹ thuật khử trùng và thanh lọc nghiêm ngặt nhất.
- Xử lý nước thải công nghiệpXử lý nước thải công nghiệp tại các doanh nghiệp là một hệ thống có sử dụng nhiều hoá chất và công nghệ khác nhau nhằm tạo nên một quy trình khép kín để giải quyết ô nhiễm. Mục đích lớn nhất là bảo vệ môi trường, hệ sinh thái cũng như sức khoẻ con người.
- Xử lý nước cấp công nghiệpNgày nay, sự phát triển của công nghiệp đang ngày càng gia tăng tại các khu vực ngoại thành hoặc nông thôn - nơi chưa có nguồn nước máy tập trung của nhà nước.
- Xử lý nước thải sinh hoạtHệ thống xử lý nước thải sinh hoạt là giải pháp bền vững để loại bỏ các thành phần có hại trong nước thải trước khi đưa ra môi trường tự nhiên.
- Xử lý nước thải dược phẩmXử lý nước thải dược phẩm, mỹ phẩm là một thành phần không thể thiếu trong các nhà máy sản xuất dược, mỹ phẩm. Hệ thống kết hợp các phương pháp tách lọc, làm trong, xử lý sinh học (kỵ khí, thiếu khí, hiếu khí), khử trùng,… để cho ra nguồn nước đảm bảo tiê
- Xử lý nước thải y tếXử lý nước thải y tế phòng khám cần có sơ đồ công nghệ, quy trình phù hợp như nguyên tắc AAO, hồ sinh học hay màng lọc sinh học MBR. Vì vấn đề này có ảnh hưởng trực tiếp tới môi trường và sức khỏe con người nên cần được đặc biệt chú trọng.
- Xử lý nước thải sản xuất giấyGiấy là vật phẩm không thể thiếu trong cuộc sống, phục vụ cho nhu cầu từ trẻ nhỏ đến người lớn, từ sách báo, vở viết, giấy ăn, tờ rơi,… Ngay cả khi xã hội phát triển, các thiết bị điện tử đang dần thịnh hành, thì vai trò của giấy vẫn không hề suy giảm.
- Xử lý nước thải thủy sảnViệt Nam là một trong những nước xuất khẩu thủy sản hàng đầu trên thế giới, ngành thủy sản hiện tại chiếm 4% GDP, 8% xuất khẩu và 9% lực lượng lao động. Tuy nhiên, ngành Chế biến Thủy sản cũng là một trong những ngành gây ô nhiễm nghiêm trọng đến môi trườ