Liên hệ

Bơm nước thải chống tắc nghẽn NB GW/LW

  • Tốc độ dòng chảy: 8m³/h~2600m³/h.
  • Đầu: 4m~60m.
  • Nhiệt độ: -15oC~+60oC.
  • Hàng có sẵn
  • Giao hàng miễn phí < 15km

Tổng quan về máy bơm nước thải chống tắc nghẽn GW/LW

Máy bơm nước thải không tắc GW là máy bơm thế hệ mới dựa trên sự ra đời của công nghệ tiên tiến nước ngoài, kết hợp với đặc tính sử dụng của máy bơm trong nước. Dòng máy bơm này sử dụng cấu trúc cánh quạt độc đáo và phốt cơ khí mới, có thể truyền tải chất lỏng một cách hiệu quả.

Bơm đã được thử nghiệm để đáp ứng các tiêu chuẩn liên quan. Sản phẩm đã được đưa ra thị trường với hiệu quả độc đáo, hiệu suất đáng tin cậy và chất lượng ổn định, được đa số người dùng hoan nghênh và khen ngợi.

1. Cấu tạo sản phẩm 

  • Thiết kế mở rộng, không xoáy nước: Cánh bơm được thiết kế với hình dạng đặc biệt, có khoảng trống lớn giữa các cánh và không tạo xoáy nước. Điều này giúp ngăn chặn sự tích tụ của chất rắn và sợi dài, đảm bảo dòng chảy thông suốt và giảm thiểu nguy cơ tắc nghẽn.
  • Vật liệu bền bỉ: Cánh bơm thường được làm từ gang đúc hoặc thép không gỉ, có khả năng chống mài mòn và ăn mòn cao, đảm bảo tuổi thọ và hiệu suất hoạt động ổn định trong môi trường nước thải khắc nghiệt.

2. Ưu điểm bơm GW/LW

  • Khả năng chống tắc nghẽn: Thiết kế cánh bơm mở rộng, không xoáy nước, giúp ngăn ngừa sự tích tụ của chất rắn và sợi dài, đảm bảo hoạt động liên tục và ổn định.
  • Hiệu suất cao: Đường cong hiệu suất bằng phẳng, phạm vi dòng chảy rộng, đáp ứng nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau.
  • Độ bền: Vật liệu chế tạo chất lượng cao, chịu mài mòn tốt, đảm bảo tuổi thọ và độ tin cậy của bơm.
  • Dễ dàng lắp đặt và bảo trì: Kết cấu đơn giản, thuận tiện cho việc bảo dưỡng và sửa chữa.

3. Catalogue bơm GW/LW

Xem chi tiết: Catalogue Bơm nước thải chống tắc nghẽn NB GW/LW.

4. Thông số kỹ thuật

Tốc độ dòng chảy 8m³/h~2600m³/h
Đầu 4m~60m
Nhiệt độ -15oC~+60oC

5. Điều kiện hoạt động

  1. Nhiệt độ trung bình không được vượt quá 60oC, trọng lượng phải là 1,0 ~ 1,3kg / dm³ và giá trị PH phải là trong vòng 5 ~ 9.
  2. Máy bơm và động cơ là những bộ phận không thể thiếu, do đó yêu cầu nhiệt độ môi trường làm việc của máy bơm phải không vượt quá 40oC, độ cao không quá 1000m, độ ẩm tương đối không quá 95%.
  3. Trong trường hợp bình thường, máy bơm phải được sử dụng trong phạm vi đầu, để đảm bảo động cơ không bị quá tải.
  4. Nếu cần sử dụng hết phạm vi thì khi đặt hàng cần ghi rõ riêng để nhà sản xuất có thể sản xuất.
  5. Dòng điện của động cơ bơm không được vượt quá dòng định mức của động cơ trong quá trình vận hành.

Bảng thông số kỹ thuật chi tiết bơm GW chống tắc nghẽn

STT Model Đường kính mm  Lưu lượng dòng chảy(m3/h) Đầu (m) Công suất (kw) Vận tốc xoay (vòng/phút) n (%) Phạm vi đầu bơm (m)
1 25GW8-22-1.1 25 8 22 1.1 2900 38. 5 15-22
2 32GW12-15-1.1 32 12 15 1.1 2900 40 12-15
3 40GW15-15-1.5 40 15 15 1.5 2900 45. 1 12-15
4 40GW15-30-2. 2 40 15 30 2.2 2900 48 28-30
5 50GW20-7-0. 75 50 20 7 0.75 2900 54 4-7
6 50GW10-10-0. 75 50 10 10 0. .75 2900 56 6-10
7 50GW20-15-1.5 50 20 15 1.5 2900 55 12-15
8 5OGW15-25-2. 2 50 15 25 2.2 2900 56 22-25
9 50GW18-30-3 50 18 30 3 2900 58 26-30
10 50GW25-32-5. 50 25 32 5.5 2900 53 28-32
11 50GW20-40-735 50 20 40 7.5 2900 55 37-40
12 65GW25-15-2.1 65 25 15 2.2 2900 52 8-15
13 65GW37-13-3 65 37 13 3 2900 55 9-13
14 65GW25-30-4 65 25 30 4 2900 58 26-30
15 65GW30-40-7.5 65 30 40 7.5 2900 56 36-40
16 65GW35-50-11 65 35 50 11 2900 60 45-50
17 65GW35-60-15 65 35 60 15 2900 63 55-60
18 80GW40-7-2. 80 40 7 2.2 2900 52 4-7
19 80GW43-13-3 80 43 13 3 2900 50 7-13
20 80GW40-15-4 80 40 15 4 2900 57 8-15
21 80GW65-25-7.5 80 65 25 7.5 2900 56 22-25
22 100GW80-10-4 100 80 100 4 2900 62 4-10
23 100GW110-10-5. 5 100 110 10 5.5 2900 66 5-10
24 100GW100-15-7.5 100 100 15 7.5 2900 67 7-15
25 100GW85-20-7.5 100 85 20 7.5 2900 68 13-20
26 100GW100-25-11 100 100 25 11 2900 65 18-25
27 100GW100-30-15 100 100 30 15 2900 66 22-30
28 100GW-100-35-18.5 5 100 100 35 18. 5 2900 65 30-35
29 125GW130-15-11 125 130 15 11 1450 62 12-15
30 125GW130-20-15 125 130 20 15 1450 63 16-20
31 150GW145-9-7.5 150 145 9 7. 5 1450 63 6-9
32 150GW180-15-15 150 180 15 15 1450 65 10-15
33 150GW180-20-18. 5 150 180 20 18. 5 1450 75 10-20
34 150GW180-25-22 150 180 25 22 1450 76 19-25
35 150GW130-30-22 150 130 30 22 1450 75 25-30
36 150GW180-30-30 150 180 30 30 1450 73 25-30
37 150GW200-30-37 150 200 30 37 1450 70 25-30
38 200GW300-7-11 200 300 7 11 1450 73 4-7
39 200GW250-11-15 200 250 11 15 1450 74 7-11
40 200GW400-10-22 200 400 10 22 1450 76 6-10
41 200GW400-13-30 200 400 13 30 1450 73 9-13
42 200GW250-15-18. 5 200 250 15 18. 5 1450 72 11-15
43 200GW300-15-22 200 300 15 22 1450 73 12-15
44 200GW250-22-30 200 250 22 30 1450 71 18-22
45 200GW350-25-37 200 350 25 37 1450 75 20-25
46 200GW400-30-55 200 400 30 55 1450 70 26-30
47 250GW600-9-30 250 600 9 30 970 74 5-9
48 250GW600-12-37 250 600 12 37 1450 78 8-12
49 250GW600-15-45 250 600 15 45 1450 75 7-15
50 250GW600-20-55 250 600 20 55 1450 73 15-20
51 250GW600-25-75 250 600 25 75 1450 73 20-25
52 300GW800-12-45 300 800 12 45 1450 76 8-12
53 300GW500-15-45 300 500 15 45 1450 70 11-15
54 300GW800-15-55 300 800 15 55 970 73 10-15
55 300GW600-20-55 300 600 20 55 1450 75 16-20
56 300GW800-20-75 300 800 20 75 1450 78 16-20
57 300GW950-20-90 300 950 20 90 970 80 16-20
58 300GW1000-25-110 300 1000 25 110 970 82 22-25
59 350GW1100-10-55 350 1100 10 55 970 84. 5 7-10
60 350GW1500-15-90 350 1500 15 90 970 82. 5 12-15
61 350GW1200-18-90 350 1200 18 90 970 83. 1 15-18
62 350GW1100-28-132 350 1100 28 132 720 83. 2 25-28
63 350GW1000-36-160 350 1000 36 160 720 78. 5 30-36
64 400GW1500-10-75 400 1500 10 75 970 82. 1 6-10
65 400GW2000-15-132 400 2000 15 132 720 85. 5 10-15
66 400GW1700-22-160 400 1700 22 160 720 82. 1 16-22
67 400GW1500-26-160 400 1500 26 160 720 83.5 22-26
68 400GW1700-30-200 400 1700 30 200 720 83.5 25-30
69 400GW-1800-32-250 400 1800 32 250 720 82. 1 26-32
70 500GW2500-10-110 500 2500 10 110 720 82 6-10
71 500GW2600-15-160 500 2600 15 160 720 83 10-15
72 500GW2400-22-220 500 2400 22 220 720 84 17-22
73 500GW2600-24-250 500 2600 24 250 720 82 20-24

Ứng dụng của bơm GW-LW

  • Xử lý nước thải sinh hoạt và công nghiệp.
  • Bơm nước thải trong các nhà máy chế biến thực phẩm, dệt may, giấy.
  • Bơm nước thải chứa nhiều chất rắn như bùn, cát, sỏi.
  • Bơm nước thải trong các hệ thống tưới tiêu nông nghiệp.

Lưu ý khi sử dụng

  • Không vận hành bơm khi không có nước: Vận hành bơm khi không có nước sẽ gây ra hiện tượng quá nhiệt và hư hỏng bơm.
  • Tránh bơm các chất lỏng không phù hợp: Không bơm các chất lỏng có tính ăn mòn cao, chất lỏng dễ cháy nổ hoặc các chất lỏng không được khuyến cáo bởi nhà sản xuất.
  • Sử dụng thiết bị bảo vệ: Lắp đặt các thiết bị bảo vệ như rơ le nhiệt, rơ le quá tải để bảo vệ bơm khỏi các sự cố quá nhiệt, quá tải.
  • Dược phẩm
    Hệ thống xử lý nước RO cho dược phẩm là rất cần thiết để tạo ra nguồn nước sạch phục vụ quá trình làm sạch thô và sản xuất thuốc. Nước tinh khiết chính là nguồn nguyên liệu đảm bảo chất lượng sản phẩm, cũng như an toàn người dùng.
  • Thực phẩm, đồ uống
    Xử lý nước cho ngành đồ uống, rượu bia, nước giải khát là một trong những yếu tố quan trọng nhất mà chủ đầu tư quan tâm. Mong muốn của người dùng là có được hệ thống đáp ứng các thông số kỹ thuật khử trùng và thanh lọc nghiêm ngặt nhất.
  • Xử lý nước thải công nghiệp
    Xử lý nước thải công nghiệp tại các doanh nghiệp là một hệ thống có sử dụng nhiều hoá chất và công nghệ khác nhau nhằm tạo nên một quy trình khép kín để giải quyết ô nhiễm. Mục đích lớn nhất là bảo vệ môi trường, hệ sinh thái cũng như sức khoẻ con người.
  • Xử lý nước cấp công nghiệp
    Ngày nay, sự phát triển của công nghiệp đang ngày càng gia tăng tại các khu vực ngoại thành hoặc nông thôn - nơi chưa có nguồn nước máy tập trung của nhà nước.
  • Xử lý nước thải sinh hoạt
    Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt là giải pháp bền vững để loại bỏ các thành phần có hại trong nước thải trước khi đưa ra môi trường tự nhiên.
  • Xử lý nước thải dược phẩm
    Xử lý nước thải dược phẩm, mỹ phẩm là một thành phần không thể thiếu trong các nhà máy sản xuất dược, mỹ phẩm. Hệ thống kết hợp các phương pháp tách lọc, làm trong, xử lý sinh học (kỵ khí, thiếu khí, hiếu khí), khử trùng,… để cho ra nguồn nước đảm bảo tiê
  • Xử lý nước thải y tế
    Xử lý nước thải y tế phòng khám cần có sơ đồ công nghệ, quy trình phù hợp như nguyên tắc AAO, hồ sinh học hay màng lọc sinh học MBR. Vì vấn đề này có ảnh hưởng trực tiếp tới môi trường và sức khỏe con người nên cần được đặc biệt chú trọng.
  • Xử lý nước thải sản xuất giấy
    Giấy là vật phẩm không thể thiếu trong cuộc sống, phục vụ cho nhu cầu từ trẻ nhỏ đến người lớn, từ sách báo, vở viết, giấy ăn, tờ rơi,… Ngay cả khi xã hội phát triển, các thiết bị điện tử đang dần thịnh hành, thì vai trò của giấy vẫn không hề suy giảm.
  • Xử lý nước thải thủy sản
    Việt Nam là một trong những nước xuất khẩu thủy sản hàng đầu trên thế giới, ngành thủy sản hiện tại chiếm 4% GDP, 8% xuất khẩu và 9% lực lượng lao động. Tuy nhiên, ngành Chế biến Thủy sản cũng là một trong những ngành gây ô nhiễm nghiêm trọng đến môi trườ
0913.543.469