1. Đặc điểm sản phẩm:
- Sử dụng để đo các thông số độ dẫn điện, điện trở suất, nhiệt độ.
- Màn hình màu 3.5” 320x240 TFT, hiển thị nhiều thông số trên màn hình.
- Độ dẫn nhiệt không đổi: 0,01; 0,1; 1,0; 10,0 (cm-1)
- Chuyển đổi phạm vi tự động, thiết lập đơn vị đo lường.
- Ngõ ra 4-20mA cách ly đôi, thiết bị/chế độ điều khiển được lựa chọn.
- Kiểm soát, truyền, tích hợp các tính năng đo độ dẫn điện, điện trở suất, TDS, nhiệt độ.
- Công tắc quang điện ba bán dẫn.
- Chuyển mạch (đảo mạch) có thể được thiết lập, có 2 sự lựa chọn tĩnh hoặc xung.
- Cài đặt thời gian, lịch, và hẹn giờ, cung cấp thẻ thời gian để ghi dữ liệu.
- Cân bằng nhiệt độ cảm biến Pt 1000, kiểm soát nhiệt độ tốt.
- Các các kênh riêng biệt cho năng lượng, đo đạc, hệ thống điều khiển và kiểm soát;
- Cổng giao thức RS485, MODBUS-RTU
- Thiết kế quang điện từ tương tích, hệ thống chống nhiễu tốt.
- Bộ đổi nguồn: DC24V, phù hợp với tiêu chuẩn an toàn ở nơi độ ẩm cao (nhận dạng cực đồng bộ hóa).
2. Ứng dụng
Bộ đo độ dẫn điện, điện trở, TDS, nhiệt độ 8301A được ứng dụng cho nhiều ngành trong thực tế như: xử lý nước cung cấp cho ngành y tế, dược phẩm, nước cấp nồi hơi, hệ thống trao đổi nhiệt, làm sạch bộ phận cơ học nhiệt công nghiệp, nước tuần hoàn và phân tích độ dẫn điện online nhằm kiểm tra chất lượng nước và kiểm soát tự động hóa ở dải đo nhiệt độ rộng.
3. Thông số kỹ thuật
Loại cảm biến | 10.00cm-1 | 1.000 cm-1 | 0.100cm-1 | 0.010cm-1 |
Độ dẫn nhiệt | 500 ~ 100000µs/cm | 1.0 ~ 10000µs/cm | 0.5 ~ 200µs/cm | 0,05 ~ 18,25MΩ.cm |
TDS | 250 ~ 50000ppm | 0,5 ~ 50000ppm | 0,25 ~ 100ppm | _____ |
Nhiệt độ | 0 ~ 180 ° C (Cân bằng nhiệt độ cảm biến PT1000) | |||
Độ phân giải | Độ dẫn điện:0.01us/cm, 0.01mS/cm; Điện trở suất:0.01MΩ.cm; TDS: 0.01ppm; Nhiệt độ: 0.1°C | |||
Độ chính xác | Độ dẫn điện: 1.5% (FS); Điện trở suất: 2.0%; Nhiệt độ: ± 0.5°C | |||
Cảm biến | 25 ° C / 90 ° C | |||
Analog đầu ra | 4-20mA | |||
Kiểm soát đầu ra | công tắc quang điện ba bán dẫn, | |||
Cổng giao thức | RD485, Modbus RTU | |||
Đầu ra | 4-20mA | |||
Nguồn điện | DC24V ± 15% | |||
Cấp độ bảo vệ | IP65 (với nắp phía sau) | |||
Môi trường làm việc | Nhiệt độ (0-50oC);Độ ẩm tương đối ≤95%RH (không ngưng tụ) | |||
Môi trường lưu trữ | Nhiệt độ (-20-60oC); Độ ẩm tương đối ≤85%RH (không ngưng tụ) | |||
Kích thước | 96 x 96 x 94mm (HxWxD) | |||
Kích thước khe cắm | 91 x 91mm (HxW) | |||
Chế độ cài đặt | Bảng điều khiển, cài đặt nhanh |
- Xử lý nước giếng khoanTại Việt Nam, nước giếng khoan (hay nước ngầm) vẫn là nguồn cung cấp chính cho ăn uống và sinh hoạt. Khi đó, hệ thống xử lý nước giếng khoan là giải pháp duy nhất tạo ra nước cấp chất lượng cao và an toàn.
- Xử lý nước sạch cho cụm dân cư, thị xãHệ thống xử lý nước sạch cho cụm dân cư, thị xã là giải pháp xử lý nước tập trung, hoàn hảo, cho nguồn nước nhất quán. Đây sẽ là giải pháp bảo vệ sức khỏe gia đình và những người thân yêu khỏi những tạp chất có hại trong nước.
- Biệt thự, căn hộ cao cấpKhông gian biệt thự được đặc trưng với thiết kế hiện đại, sang trọng. Những thiết bị và sản phẩm gia dụng trong gia đình thường được chủ nhà lựa chọn rất cẩn thận, đẹp mắt, chất lượng tốt, tôn lên vẻ đẹp của ngôi nhà. Bộ lọc nước tổng biệt thự hay hệ thố