1. Đặc điểm nổi bật của sản phẩm POP-8300
- Thiết bị được gắn trên tường, tích hợp hệ thống phân tích trực tuyến Chlorine (HClO/ClO2)
- Màn hình cảm ứng 7 inch, dễ dàng sử dụng và hoạt động mạnh mẽ hơn.
- Với chức năng truy xuất dữ liệu cũ và hiển thị của đường cong động tham số đo lường.
- Chức năng hiển thị thông số đo lường tốc độ dòng chảy.
- Có thể chuyển đổi màn hình trong giao diện chính theo yêu cầu người dùng, và chức năng cập nhật hiển thị động dữ liệu.
- Phạm vi hỗ trợ rộng cho tiêu chuẩn nguồn điện, nguồn điện dữ trữ, không thấm nước.
- Kiểm soát tốc độ dòng chảy không đổi và không chịu sự thay đổi áp lực từ đường ống.
- Đo lường ổn định.
- Thiết kế chống siphon, cảm biến được tự động duy trì sau khi hệ thống ngừng hoạt động.
- Ngõ ra đôi (4-20) mA, cách ly, thiết bị, bộ chuyển đổi được lựa chọn
- Cài đặt rơ le kép (giới hạn cao, giới hạn thấp).
- Cài đặt bảng nối đa năng, thuận tiện cho cài đặt tại chỗ.
- Cho các thông số Clo, tổng Clo dự, thuận tiện để kiểm soát liều lượng.
2. Ứng dụng
Bộ đo Clo POP-8300 sử dụng để giám sát trực tuyến nồng độ Clo trong nguồn nước uống, sinh hoạt cho các khu dân cư hoặc ngành công nghiệp thực phẩm. Đặc biệt, thiết bị được thiết kế cho các ứng dụng xây dựng hồ bơi, spa, kiểm soát chất lượng khử trùng nước thải, kiểm soát liều lượng Clo sử dụng cho công tác xử lý.
3. Thông số kỹ thuật
Thiết bị | Bộ đo Clo POP-8300 | |
Dải đo | Clo | (0.00 ~ 2,00) mg/L (ppm); (0.00 ~ 20.00) mg/L (ppm) |
pH | 2.00 -12.00 | |
Nhiệt độ | (0.00-99.9)oC | |
Độ phân giải | Clo | 0.01mg/L (ppm) |
pH | 0.01mg/L (ppm) | |
Nhiệt độ | 0.1oC | |
Độ chính xác | Clo | Sai số chỉ thị 10% |
pH | 0.1pH | |
Nhiệt độ | ± 0.5oC | |
Giao tiếp | RS485 | giao thức MODBUS RTU |
Ngõ ra (4-20)mA | Số kênh | Kênh đôi |
Tính năng kĩ thuật | Cách ly, đảo ngược, có thể điều chỉnh, thiết bị, bộ chuyển đổi được lựa chọn | |
Cấu hình | Clo, ClO2, Nhiệt độ, pH | |
Sự chống lại vòng lặp | 400 Ω (tối đa), DC 24V | |
Độ chính xác truyền | ±0.1mA | |
Điều khiển đầu ra | Số kênh | 3 kênh |
Chế độ tiếp xúc | Thứ nhất: chuyển đổi quang điện, thứ 2 và 3 cho rơ le | |
Dung tải | 50mA (tối đa), AC/DC 30V | |
ĐIểm điều khiển | Clo tự do, ClO2, Nhiệt độ, pH, Thời gian | |
Nguồn cấp | Kết nối với nguồn cấp AC80-260V;50/60Hz, phù hợp với tiêu chuẩn thế giới (110V; 220V; 260V; 50/60Hz) | |
Trọng lượng | ≤ 10kg | |
Kích thước | 570mmx 38 mm x130mm (HxWxD) |
- Thực phẩm, đồ uốngXử lý nước cho ngành đồ uống, rượu bia, nước giải khát là một trong những yếu tố quan trọng nhất mà chủ đầu tư quan tâm. Mong muốn của người dùng là có được hệ thống đáp ứng các thông số kỹ thuật khử trùng và thanh lọc nghiêm ngặt nhất.
- Xử lý nước thải y tếXử lý nước thải y tế phòng khám cần có sơ đồ công nghệ, quy trình phù hợp như nguyên tắc AAO, hồ sinh học hay màng lọc sinh học MBR. Vì vấn đề này có ảnh hưởng trực tiếp tới môi trường và sức khỏe con người nên cần được đặc biệt chú trọng.
- Nước thải sản xuất chất bán dẫnNước thải đầu ra đáp ứng QCVN 40:2011/BTNMT Quy chuẩn nước thải công nghiệp. Hệ thống xử lý nước thải sản xuất chất bán dẫn được phát triển nhằm phục vụ cho các ngành công nghiệp sản xuất linh kiện điện tử, thiết bị công nghệ,… Hệ thống là một phần không
- Xử lý nước thải chăn nuôiTính đến hiện nay, Tổng cục Môi Trường ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường QCVN 62-MT:2016/BTNMT. Áp dụng riêng đối với cơ sở chăn nuôi khi xả nước thải ra nguồn tiếp nhận.
- Xử lý nước thải sản xuất giấyGiấy là vật phẩm không thể thiếu trong cuộc sống, phục vụ cho nhu cầu từ trẻ nhỏ đến người lớn, từ sách báo, vở viết, giấy ăn, tờ rơi,… Ngay cả khi xã hội phát triển, các thiết bị điện tử đang dần thịnh hành, thì vai trò của giấy vẫn không hề suy giảm.
- Nước thải phòng thí nghiệmMỗi cơ sở nghiên cứu một lĩnh vực riêng biệt, do đó, nước thải của những đơn vị này có thể có khác biệt rất lớn về thành phần, lưu lượng, các chỉ tiêu sinh học, vật lý hay hóa học.