Thông tin auto van F63C1
1. Đặc tính của van F63C1
- Là loại van tái sinh theo thời gian, thiết bị có khả năng kết nối dữ liệu đầu ra với bộ điều khiển. Từ đó, cho phép người dùng điều khiển van hoạt động từ xa.
- Được trang bị tính năng tự động lưu thông số sau khi tắt nguồn. Vì vậy, trong những lần sử dụng sau, người dùng không cần phải cài đặt lại.
- Đơn vị đo lường được sử dụng trong van Autovalve F63C1 bao gồm: L, Gal hoặc m³.
- Thiết kế của van cực kỳ khoa học và hợp lý với các dòng chảy như sau: Sửa chữa → sục rửa → rửa ngược → sục rửa → rửa ngược → sửa chữa.
- Thiết bị có những tính năng như khử trùng, cảnh báo thiếu muối, khóa liên động….
2. Ưu điểm sản phẩm van F63C1
- Dễ dàng thay đổi thông số theo đúng nhu cầu sử dụng.
- Van điện tử màn hình LCD với 7 loại ngôn ngữ khác nhau bao gồm: Trung Quốc, Anh, Đức, Pháp, Tây Ban Nha, Ý, Nga, Nên người dùng rất dễ dàng lựa chọn ngôn ngữ phù hợp.
- Chất liệu cao cấp nên độ bền của sản phẩm cao, ít xảy ra sự cố trong quá trình hoạt động.
- Thông số hiển thị trên màn hình có độ chính xác cực cao nhờ vào hệ thống vi mạch điện tử bên trong thiết bị.
3. Catalogue van RUNXIN
Xem chi tiết: Catalogue van RUNXIN
4. Thông số kỹ thuật
Đặc điểm | Thông số |
Tên sản phẩm | Van Autovalve F63C1 |
Chất liệu | Nhựa |
Lưu lượng lọc | 4 m³/h |
Điện áp | 220V/50Hz |
Loại | Tái sinh theo thời gian |
Áp lực nước đầu vào | 0.2 – 0.6 Mpa |
Nhiệt độ nước | 5 – 50℃ |
Đường ống | Vào/ra ren trong fi 34 |
Đường nước thải | fi 21 |
Đường hoàn nguyên | 3/8″ |
Danh sách thông số van RUNXIN
STT | Model | Cửa vào | Cửa ra | Cửa xả | Đáy | Kích cỡ ống | Lưu lượng nước | Kích thước cột lọc phù hợp |
1 | F52 | 1/2"F | 1/2"F | 1/2"F | M 82 X 3 | Φ16,5mm | 1 m3/h | 6" ~ 10" |
2 | F56B | 1/2"F hoặc 3/4"F | 1/2"F hoặc 3/4"F | 1/2"F hoặc 3/4"F | Tr95 X 6 hoặc Φ98 | 1,05"OD | 1 m3/h | 10" |
3 | F56C | 1/2"F hoặc 3/4"F | 1/2"F hoặc 3/4"F | 1/2"F hoặc 3/4"F | Tr118 X 6 hoặc Tr110 X 6 | 1,05"OD | 1 m3/h | 20" |
4 | F56E | 1/2"F hoặc 3/4"F | 1/2"F hoặc 3/4"F | 1/2"F hoặc 3/4"F | 2.5" - 8NPSM | 1,05"OD | 2 m3/h | 6" ~ 10" |
5 | F56EC | 1/2"F hoặc 3/4"F | 1/2"F hoặc 3/4"F | 1/2"F hoặc 3/4"F | 2.5" - 8NPSM | 1,05"OD | 2 m3/h | 6" ~ 10" |
6 | F56A | 1"F | 1"F | 1"F | 2.5" - 8NPSM | 1,05"OD | 4 m3/h | 6" ~ 12" |
7 | F56AC | 1"F | 1"F | 1"F | 2.5" - 8NPSM | 1,05"OD | 4 m3/h | 6" ~ 12" |
8 | F56F | 1"F | 1"F | 1"F | 2.5" - 8NPSM | 1"D-GB | 6 m3/h | 6" ~ 14" |
9 | F56L | 1.5"M | 1.5"M | 1.5"M | 4" - 8UN | 1.25"D-GB 1.66 "OD | 8 m3/h | 16" ~ 24" |
10 | N56D | 2"F | 2"F | 2"F | 4" - 8UN | 1.5"D-GB 1.9 "OD | 10 m3/h | 16" ~ 24" |
11 | N77BS | 2"M | 2"M | 2"M | 4" - 8UN | 1.5"D-GB 1.9 "OD | 15 m3/h | 30" ~ 42" |
12 | F112BS | DN65 | DN65 | DN65 | DN80 | 40 m3/h | 36" ~ 48" |
Ứng dụng của van tự động F63C1
- Ứng dụng trong hệ thống xử lý nước tinh khiết, nước siêu tinh khiết với mục đích làm nước uống, nước sinh hoạt.
- Lọc và sản xuất các loại nước uống đóng chai, đóng bình, nước giải khát.
- Cung cấp nước tinh khiết để sản xuất thực phẩm, dược phẩm, linh kiện điện tử…
- Xử lý nước cấp nồi hơi hoặc hệ thống làm mát.
Khuyến cáo sử dụng
- Van Autovalve F63C1 hoạt động hiệu quả trong điều kiện áp lực nước đầu vào trên 0.2 Mpa và dưới 0.6 Mpa.
- Nhiệt độ nước từ 5 – 50℃ là môi trường thích hợp để Van Autovalve F63C1 hoạt động.
- Dược phẩmHệ thống xử lý nước RO cho dược phẩm là rất cần thiết để tạo ra nguồn nước sạch phục vụ quá trình làm sạch thô và sản xuất thuốc. Nước tinh khiết chính là nguồn nguyên liệu đảm bảo chất lượng sản phẩm, cũng như an toàn người dùng.
- Thực phẩm, đồ uốngXử lý nước cho ngành đồ uống, rượu bia, nước giải khát là một trong những yếu tố quan trọng nhất mà chủ đầu tư quan tâm. Mong muốn của người dùng là có được hệ thống đáp ứng các thông số kỹ thuật khử trùng và thanh lọc nghiêm ngặt nhất.
- Xử lý nước sạch cho biệt thựĐối với các hệ thống xử lý nước cấp cho biệt thự – hộ dân cư có chi phí tương tối hợp lý, tùy thuộc theo công suất, sản phẩm nội địa hay nhập khẩu. Căn hộ chung cư, nhà riêng, biệt thự,… đều có thể lựa chọn sản phẩm thích hợp với không gian, diện tích gia
- Khách sạn, resortHệ thống xử lý nước cấp cho khách sạn, resort được dùng để cung cấp nguồn nước sạch cho nhiều hoạt động dịch vụ như: nấu ăn, pha chế đồ uống, vệ sinh đồ dùng, giặt giũ,… và các nhu cầu sinh hoạt khác. Nước ban đầu từ cơ sở có thể chứa các chất ô nhiễm,
- Lò hơi, nhiệt điệnViệc xử lý nước trong nhà máy nhiệt điện là hết sức quan trọng và không thể thiếu nhằm phòng ngừa đóng cáu, muối bám và ăn mòn thiết bị nhiệt dẫn tới vận hành thiết bị được an toàn và kinh tế.
- Nước uống đóng bình, đóng chaiXử lý nước cho nước uống đóng bình, đóng chai là giải pháp hữu hiệu cho ngành công nghiệp đồ uống hiện đại. Hiện nay, đây là công nghệ tiên tiến và được tin dùng nhất cho mọi dự án xử lý nước đóng bình.
- Ngành công nghiệp khácXử lý nước RO cho các ngành công nghiệp khác là giải pháp xử lý bền vững cho mọi ngành công nghiệp. Cho đến hiện tại, RO được xem là giải pháp xử lý nước tập trung, tiêu chuẩn, an toàn, đáng tin cậy và cho chất lượng nước tốt nhất.
- Xử lý nước giếng khoanTại Việt Nam, nước giếng khoan (hay nước ngầm) vẫn là nguồn cung cấp chính cho ăn uống và sinh hoạt. Khi đó, hệ thống xử lý nước giếng khoan là giải pháp duy nhất tạo ra nước cấp chất lượng cao và an toàn.
- Xử lý nước sạch cho cụm dân cư, thị xãHệ thống xử lý nước sạch cho cụm dân cư, thị xã là giải pháp xử lý nước tập trung, hoàn hảo, cho nguồn nước nhất quán. Đây sẽ là giải pháp bảo vệ sức khỏe gia đình và những người thân yêu khỏi những tạp chất có hại trong nước.