Thông tin van tự động F117Q1
1. Đặc tính của van F117Q1
- Van Autovalve F117Q1 sở hữu màn hình LCD điện tử cho phép hiển thị các thông số hoạt động một cách chính xác.
- Chương trình có thể sử dụng 7 loại ngôn ngữ khác nhau.
- Các dữ liệu đầu ra có thể kết nối thông qua bộ điều khiển từ xa. Điều này góp phần mang lại sự tiện lợi cho người dùng.
- Khi van tắt nguồn và dừng hoạt động, các thông số sẽ được lưu lại.
- Van Autovalve F117Q1 sử dụng các đơn vị đo lường như sau: L, Gal hoặc m3.
- Quá trình hoạt động của van được thiết kế cực kỳ hợp lý bao gồm: Sửa chữa → sục rửa → rửa ngược → sục rửa → rửa ngược → sửa chữa.
- Van có thể hoạt động trong điều kiện áp lực dòng nước thấp mà không phát sinh sự cố hoặc gây hiện tượng rò rỉ.
2. Ưu điểm của sản phẩm
- Van Autovalve F117Q1 có thể tự động khóa sau 1 phút không sử dụng. Điều này, giúp người dùng tiết kiệm khá nhiều thời gian và công sức khi không cần phải lo lắng tới việc khóa, tắt van.
- Van cho phép người dùng cài đặt hoạt động theo giờ và theo ngày, tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng.
- Autovalve F117Q1 có chất liệu là nhựa cao cấp. Do đó, sản phẩm có độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn và rò rỉ cực tốt.
- Các thông số hoạt động của van được thay đổi dễ dàng theo đúng nhu cầu sử dụng.
- Van có thiết kế nhỏ gọn, dễ dàng lắp đặt, sử dụng.
- Khả năng ứng dụng của thiết bị cao, có thể lắp đặt trong nhiều hệ thống xử lý nước khác nhau.
3. Catalogue van RUNXIN
Xem chi tiết: Catalogue van RUNXIN
4. Thông số kỹ thuật
Đặc điểm | Thông số |
Tên sản phẩm | Van Autovalve F117Q1 |
Loại | Tái sinh theo thời gian |
Lưu lượng lọc | 2 m³/h |
Số lượng cửa | 3 |
Cửa kết nối | ¾ inch |
Điện áp | 220V/50Hz |
Áp lực nước đầu vào | 0.2 – 0.6 Mpa |
Nhiệt độ nước: | 5 – 50 ℃ |
Danh sách thông số van RUNXIN
STT | Model | Cửa vào | Cửa ra | Cửa xả | Đáy | Kích cỡ ống | Lưu lượng nước | Kích thước cột lọc phù hợp |
1 | F52 | 1/2"F | 1/2"F | 1/2"F | M 82 X 3 | Φ16,5mm | 1 m3/h | 6" ~ 10" |
2 | F56B | 1/2"F hoặc 3/4"F | 1/2"F hoặc 3/4"F | 1/2"F hoặc 3/4"F | Tr95 X 6 hoặc Φ98 | 1,05"OD | 1 m3/h | 10" |
3 | F56C | 1/2"F hoặc 3/4"F | 1/2"F hoặc 3/4"F | 1/2"F hoặc 3/4"F | Tr118 X 6 hoặc Tr110 X 6 | 1,05"OD | 1 m3/h | 20" |
4 | F56E | 1/2"F hoặc 3/4"F | 1/2"F hoặc 3/4"F | 1/2"F hoặc 3/4"F | 2.5" - 8NPSM | 1,05"OD | 2 m3/h | 6" ~ 10" |
5 | F56EC | 1/2"F hoặc 3/4"F | 1/2"F hoặc 3/4"F | 1/2"F hoặc 3/4"F | 2.5" - 8NPSM | 1,05"OD | 2 m3/h | 6" ~ 10" |
6 | F56A | 1"F | 1"F | 1"F | 2.5" - 8NPSM | 1,05"OD | 4 m3/h | 6" ~ 12" |
7 | F56AC | 1"F | 1"F | 1"F | 2.5" - 8NPSM | 1,05"OD | 4 m3/h | 6" ~ 12" |
8 | F56F | 1"F | 1"F | 1"F | 2.5" - 8NPSM | 1"D-GB | 6 m3/h | 6" ~ 14" |
9 | F56L | 1.5"M | 1.5"M | 1.5"M | 4" - 8UN | 1.25"D-GB 1.66 "OD | 8 m3/h | 16" ~ 24" |
10 | N56D | 2"F | 2"F | 2"F | 4" - 8UN | 1.5"D-GB 1.9 "OD | 10 m3/h | 16" ~ 24" |
11 | N77BS | 2"M | 2"M | 2"M | 4" - 8UN | 1.5"D-GB 1.9 "OD | 15 m3/h | 30" ~ 42" |
12 | F112BS | DN65 | DN65 | DN65 | DN80 | 40 m3/h | 36" ~ 48" |
Ứng dụng của van tự động F117Q1
- Van được dùng với mục đích lọc và sục rửa vật liệu lọc trong các hệ thống xử lý nước.
- Thiết bị dùng trong hệ thống khử khoáng, khử ion kim loại, khử vôi.
- Van Autovalve F117Q1 được ứng dụng trong lọc nước tinh khiết, siêu tinh khiết.
- Xử lý nước sinh hoạt dành cho các chung cư, biệt thự, hộ gia đình.
- Xử lý và cung cấp nước sạch cho các nhà máy sản xuất công nghiệp.
- Ứng dụng trong hệ thống lọc nước hồ bơi, bể bơi.
Khuyến cáo sử dụng
- Van Autovalve F117Q1 được hoạt động trong điều kiện áp lực nước đầu vào từ 0.2 – 0.6 Mpa.
- Nhiệt độ nước từ 5 – 50 ℃ là điều kiện tốt nhất để thiết bị hoạt động hiệu quả.
- Người dùng nên lưu ý những thông số trên để đảm bảo các điều kiện tốt nhất cho van Autovalve F117Q vận hành.
- Xử lý nước sạch cho biệt thựĐối với các hệ thống xử lý nước cấp cho biệt thự – hộ dân cư có chi phí tương tối hợp lý, tùy thuộc theo công suất, sản phẩm nội địa hay nhập khẩu. Căn hộ chung cư, nhà riêng, biệt thự,… đều có thể lựa chọn sản phẩm thích hợp với không gian, diện tích gia
- Khách sạn, resortHệ thống xử lý nước cấp cho khách sạn, resort được dùng để cung cấp nguồn nước sạch cho nhiều hoạt động dịch vụ như: nấu ăn, pha chế đồ uống, vệ sinh đồ dùng, giặt giũ,… và các nhu cầu sinh hoạt khác. Nước ban đầu từ cơ sở có thể chứa các chất ô nhiễm,
- Lò hơi, nhiệt điệnViệc xử lý nước trong nhà máy nhiệt điện là hết sức quan trọng và không thể thiếu nhằm phòng ngừa đóng cáu, muối bám và ăn mòn thiết bị nhiệt dẫn tới vận hành thiết bị được an toàn và kinh tế.
- Nước sản xuất chất bán dẫnNước sản xuất chất bán dẫn cần đảm bảo loại bỏ hoàn toàn tạp chất.
- Xử lý nước cấp công nghiệpNgày nay, sự phát triển của công nghiệp đang ngày càng gia tăng tại các khu vực ngoại thành hoặc nông thôn - nơi chưa có nguồn nước máy tập trung của nhà nước.
- Xử lý nước giếng khoanTại Việt Nam, nước giếng khoan (hay nước ngầm) vẫn là nguồn cung cấp chính cho ăn uống và sinh hoạt. Khi đó, hệ thống xử lý nước giếng khoan là giải pháp duy nhất tạo ra nước cấp chất lượng cao và an toàn.
- Xử lý nước sạch cho cụm dân cư, thị xãHệ thống xử lý nước sạch cho cụm dân cư, thị xã là giải pháp xử lý nước tập trung, hoàn hảo, cho nguồn nước nhất quán. Đây sẽ là giải pháp bảo vệ sức khỏe gia đình và những người thân yêu khỏi những tạp chất có hại trong nước.
- Biệt thự, căn hộ cao cấpKhông gian biệt thự được đặc trưng với thiết kế hiện đại, sang trọng. Những thiết bị và sản phẩm gia dụng trong gia đình thường được chủ nhà lựa chọn rất cẩn thận, đẹp mắt, chất lượng tốt, tôn lên vẻ đẹp của ngôi nhà. Bộ lọc nước tổng biệt thự hay hệ thố
- Xử lý nước sạch y tế, bệnh việnXử lý nước y tế bệnh viện