1. Thông số kỹ thuật
Thông số | AK – 4040 | AG – 4040 | |
Kích thước | Ф4 x 40” | Ф4 x 40” | |
Chủng loại | Áp thấp | Áp cao | |
Áp lực (PSI) | 145 | 225 | |
Công suất | 2500 | 2400 | |
Vỏ bảo vệ | Sợi thủy tinh | Sợi thủy tinh | |
Khả năng khử khoáng | Min 98% | Min 99% | |
Diện tích tác dụng (m2) | 7.9 | 7.9 | |
Khoảng pH cho phép | 4 -11 | 4 -11 | |
Độ đục | 1.0 | 1.0 | |
Chlorine tối đa (mg/l) | 1.0 | 1.0 | |
Kích thước | Chiều dài | 40(1016) | 40(1016) |
Chiều rộng | 3.88 (99) | 3.88 (99) | |
Ống ra | 0.75 (19) | 0.75 (19) | |
Khối lượng tịnh (kg) | 5.5 | 5.5 | |
Xuất xứ | GE-USA | GE-USA |
2. Hình ảnh sản phẩm
3. Đặc điểm màng RO GE
– Hãng sản xuất: GE
– Xuất xứ: USA
– Tính năng: Màng RO GE có thể loại bỏ hầu hết các tạp chất, với chi phí thấp
– Vật liệu màng làm từ Polyamide
– Có thể sử dụng với lưu lượng nước cao và hiệu quả sử dụng tốt với kích thước lỗ màng siêu nhỏ chỉ 0.0001 micromet.
– Ổn định hóa học tốt trong phạm vi dao động pH lớn từ 4 đến 11
– Tuổi thọ dài
– Nhiệt độ sử dụng trong phạm vi 4 ℃ -45 ℃
– Màng RO có các model phù hợp với áp cao (AG) và áp thấp (AK).
– Nguyên lý hoạt động: Màng RO GE hoạt động dựa trên áp lực nén đẩy nước qua màng; cùng với đó các thành phần hóa học, kim loại, tạp chất, cặn lơ lửng, muối vô cơ, các hợp chất hữu cơ, virut, vi khuẩn,… có trong nước chuyển động mạnh và đẩy ra vùng có áp lực thấp, theo dòng nước thải ra bên ngoài
4. Ứng dụng
– Ứng dụng khử mặn và khử muối
– Xử lý nước sạch, xử lý nước tinh khiết cho các ngành công nghiệp (dược phẩm, hóa chất, điện…), nước sạch cho thành phố, khu dân cư,
– Tái sử dụng nước thải
– Sử dụng kết hợp trong hệ thống xử lý nước siêu tinh khiết cho các ngành: đện tử, xi mạ, chất bán dẫn, nước làm mát tuần hoàn…