Nguồn nước thải bệnh viện cần vượt qua một loạt các tiêu chuẩn và quy định và đòi hỏi các giải pháp xử lý nước thải hiệu quả. Các cơ sở chăm sóc sức khỏe khi đi vào hoạt động cần phải đảm bảo nguồn nước thải theo Quy chuẩn kĩ thuật Việt Nam QCVN: 28/2010/BTNMT. Công ty Cổ phần môi trường Toàn Á chuyên thiết kế, thi công hệ thống xử lý nước thải y tế cung cấp các giải pháp xử lý nước thải y tế tại các bệnh viện, phòng khám đa khoa, cơ sở thẩm mỹ viện….
Quy định pháp luật của nhà nước về xử lý nước thải ngành y tế
Theo quy định của Nhà nước, các phòng khám đa khoa, các bệnh viện, trung tâm y tế, trung tâm phẫu thuật thẩm mỹ, chuyên khoa khám bệnh tư nhân bắt buộc phải thực hiện xây dựng hệ thống xử lý nước thải y tế và phải đạt Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xử lý nước thải ngành y tế -QCVN 28:2010/BTNMT.
Các thông số ô nhiễm tại bảng sau theo QCVN 28:2010/BTNMT:
TT | Thông số | Kết quả | Đơn vị | Giá trị C | |
A | B | ||||
1 | pH | 7.5 | – | 6,5 – 8,5 | 6,5 – 8,5 |
2 | BOD5 (20oC) | 10 | mg/l | 30 | 50 |
3 | COD | 12 | mg/l | 50 | 100 |
4 | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | 2 | mg/l | 50 | 100 |
5 | Sunfua (tính theo H2S) | 0.5 | mg/l | 1,0 | 4,0 |
6 | Amoni (tính theo N) | 1 | mg/l | 5 | 10 |
7 | Nitrat (tính theo N) | 10 | mg/l | 30 | 50 |
8 | Phosphat (tính theo P) | 2 | mg/l | 6 | 10 |
9 | Dầu mỡ động thực vật | kph | mg/l | 10 | 20 |
10 | Tổng hoạt độ phóng xạ α | kph | Bq/l | 0,1 | 0,1 |
11 | Tổng hoạt độ phóng xạ β | khp | Bq/l | 1,0 | 1,0 |
12 | Tổng coliforms | kph | MPN/ 100ml | 3000 | 5000 |
13 | Salmonella | khp | Vi khuẩn/ 100 ml | KPH | KPH |
14 | Shigella | khp | Vi khuẩn/ 100ml | KPH | KPH |
15 | Vibrio cholerae | Kph | Vi khuẩn/ 100ml | KPH | KPH |